Hà Nội thêm 275 ca Covid-19, có 104 ca cộng đồng ở 22 quận, huyện
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênKhu phong tỏa phòng dịch Covid-19 tại ổ dịch Phú Đô, Nam Từ Liêm (ảnh V.H) |
+ Phân bố tại 26/30 quận, huyện gồm: Nam Từ Liêm (35); Gia Lâm (22); Đống Đa (20); Thanh Trì (19); Hoàng Mai (19); Ba Đình (18); Hà Đông (18); Hai Bà Trưng (16); Mê Linh (14); Long Biên (14); Quốc Oai (12); Bắc Từ Liêm (12); Thanh Oai (10); Đông Anh (10); Hoài Đức (8); Chương Mỹ (7); Cầu Giấy (6); Sóc Sơn (3); Thanh Xuân (3); Mỹ Đức (3); Thanh Trì (1); Ứng Hòa (1); Thường Tín (1); Hoàn Kiếm (1); Phúc Thọ (1); Ba Vì (1).
+ Phân bố 275 ca theo các chùm ca bệnh, ổ dịch:
F1 F1 các trường hợp sàng lọc ho sốt: 106
Sàng lọc ho sốt: 44
Ổ dịch Kho hàng Shopee KCN Đài Tư: 20
Ổ dịch Phú Đô, Nam Từ Liêm: 20
Ổ dịch Yên Nội, Đồng Quang: 16
Ổ dịch La Thành, Giảng Võ: 14
Ổ dịch chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm: 11
Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát): 11
Liên quan các tỉnh có dịch (9)
Ổ dịch tổ 6, Mộ Lao: 8
Ổ dịch đường Trần Duy Hưng: 8
Ổ dịch Bạch Trữ, Tiến Thắng: 3
Ổ dịch thôn Mới, Tốt Động: 3
Phú La-Hà Đông: 2
+ Phân bố 104 ca cộng đồng theo theo chùm:
Sàng lọc ho sốt (44), Chùm F1 các trường hợp sàng lọc ho sốt (43), OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (8), Liên quan các tỉnh có dịch (5), OD Yên Nội, Đồng Quang (1), OD Thôn Mới, Tốt Động (1), OD Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát 1), OD đường Trần Duy Hưng (1).
+ Phân bố 104 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Nam từ Liêm (21), Đống Đa (14), Thanh Trì (12), Hoài Đức (7), Long Biên (6), Hai Bà Trưng (6), Hoàng Mai (5), Cầu Giấy (5), Đông Anh (5), Ba Đình (4), Bắc Từ Liêm (3), Mỹ Đức (2), Mê Linh (2), Chương Mỹ (2), Hà Đông (2), Gia Lâm (2), Thanh Xuân (1), Thanh Trì (1), Phúc Thọ (1), Sóc Sơn (1), Thường Tín (1), Hoàn Kiếm (1).
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27-4-2021): 7.291 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 2.646 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 4.645 ca.
Danh sách bệnh nhân dương tính ghi nhận ngày 19-11
STT | Báo cáo | Họ và Tên | Năm sinh | Giới | Xã phường | Quận huyện | Phân loại chùm | Đơn vị XN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cộng đồng | NHĐ | 2000 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Medlatec |
2 | Cộng đồng | NTTA | 2012 | Nam | Đông Ngạc | Bắc Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
3 | Cộng đồng | NVH | 1974 | Nam | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
4 | Cộng đồng | BĐV | 1994 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
5 | Cộng đồng | NHD | 1995 | Nam | Trung Hòa | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
6 | Cộng đồng | NMN | 2017 | Nữ | Trung Hòa | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
7 | Cộng đồng | NMH | 1986 | Nam | Mai Dịch | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
8 | Cộng đồng | NTP | 1952 | Nam | Trung Hòa | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
9 | Cộng đồng | NVD | 1935 | Nam | Trung Hòa | Chương Mỹ | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
10 | Cộng đồng | LVHA | 1994 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
11 | Cộng đồng | TVNH | 2007 | Nam | Nam Đồng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
12 | Cộng đồng | NTL | 1996 | Nữ | Phương Liên | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
13 | Cộng đồng | ĐTT | 1995 | Nam | Thịnh Quang | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
14 | Cộng đồng | NTH | 1981 | Nữ | Kiêu Kỵ | Gia Lâm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hưng Yên |
15 | Cộng đồng | NTT | 1979 | Nữ | Phúc La | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
16 | Cộng đồng | LTH | 1969 | Nữ | Nguyễn Du HBT | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
17 | Cộng đồng | ĐTM | 1931 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
18 | Cộng đồng | PTT | 1991 | Nữ | Đồng Tâm | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | BV 103 |
19 | Cộng đồng | NTH | 1980 | Nữ | Đông La | Hoài Đức | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
20 | Cộng đồng | NMT | 1959 | Nam | Đức Thượng | Hoài Đức | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
21 | Cộng đồng | LĐL | 2003 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
22 | Cộng đồng | NCĐ | 1994 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
23 | Cộng đồng | TQT | 1996 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
24 | Cộng đồng | VTH | 2002 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
25 | Cộng đồng | NTT | 1984 | Nữ | Bồ Đề | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
26 | Cộng đồng | NKV | 2013 | Nữ | Bồ Đề | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
27 | Cộng đồng | NDK | 2009 | Nam | Bồ Đề | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
28 | Cộng đồng | PVA | 1995 | Nữ | Ngọc Thụy | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
29 | Cộng đồng | TVS | 2001 | Nam | Tiền Phong | Mê Linh | Sàng lọc ho sốt | BV E |
30 | Cộng đồng | HTD | 1940 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
31 | Cộng đồng | BVH | 1997 | Nam | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
32 | Cộng đồng | TTL | 1997 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
33 | Cộng đồng | LHJ | 1992 | Nam | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Hoàn Mỹ Bắc Ninh |
34 | Cộng đồng | HTC | 1964 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
35 | Cộng đồng | KMS | 1992 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
36 | Cộng đồng | MXH | 1998 | Nam | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
37 | Cộng đồng | NVK | 1990 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
38 | Cộng đồng | LBC | 1993 | Nam | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
39 | Cộng đồng | KCL | 1983 | Nam | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
40 | Cộng đồng | KXT | 1979 | Nam | Phú Cường | Sóc Sơn | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
41 | Cộng đồng | TTT | 1991 | Nữ | Thanh Liệt | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
42 | Cộng đồng | CXNK | 2013 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | BV Nhi TW |
43 | Cộng đồng | TTH | 1995 | Nữ | Khương Đình | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
44 | Cộng đồng | PKG | 1999 | Nam | Tiền Phong | Thường Tín | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
45 | Khu cách ly | NXK | 1986 | Nam | Hữu Văn | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
46 | Khu cách ly | NVC | 1983 | Nam | Hữu Văn | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
47 | Cộng đồng | NTT | 1989 | Nam | Song Phương | Hoài Đức | OD Yên Nội, Đồng Quang | BV Hồng Ngọc |
48 | Khu cách ly | SNTL | 2019 | Nữ | Định Công | Hoàng Mai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
49 | Khu cách ly | SNĐH | 2011 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
50 | Khu cách ly | NTTT | 1983 | Nữ | Định Công | Hoàng Mai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
51 | Khu cách ly | SĐA | 2008 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
52 | Khu cách ly | STD | 1974 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
53 | Khu cách ly | NDC | 1997 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
54 | Khu cách ly | VVM | 1996 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
55 | Khu cách ly | ĐTL | 1978 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
56 | Khu cách ly | BTNQ | 2006 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
57 | Khu cách ly | CTT | 1992 | Nữ | Tân Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
58 | Khu cách ly | VTM | 2011 | Nữ | Tân Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
59 | Khu cách ly | VĐT | 2013 | Nam | Tân Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
60 | Khu cách ly | NTP | 2013 | Nam | Thạch Thán | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
61 | Khu cách ly | VVM | 2008 | Nữ | DĐồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
62 | Khu cách ly | NTS | 1971 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
63 | Khu phong tỏa | BNC | 2011 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | CDC Hà Nội |
64 | Khu phong tỏa | NTT | 1981 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | CDC Hà Nội |
65 | Khu phong tỏa | HTTH | 1980 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | CDC Hà Nội |
66 | Khu phong tỏa | HVT | 1988 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | CDC Hà Nội |
67 | Khu phong tỏa | HVT | 1987 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | CDC Hà Nội |
68 | Khu phong tỏa | HMC | 2003 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | CDC Hà Nội |
69 | Khu phong tỏa | HMT | 1966 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | CDC Hà Nội |
70 | Khu phong tỏa | CXB | 1975 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | CDC Hà Nội |
71 | Cộng đồng | NTX | 1988 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
72 | Khu cách ly | NTD | 1999 | Nữ | Hữu Văn | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
73 | Khu cách ly | NQM | 2020 | Nam | Hữu Văn | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
74 | Khu cách ly | TSC | 1994 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
75 | Khu cách ly | NND | 1990 | Nam | Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
76 | Khu cách ly | NTT | 1992 | Nam | Long Biên | Long Biên | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
77 | Khu cách ly | NTLA | 2002 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
78 | Khu cách ly | NTK | 2019 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
79 | Khu cách ly | NTTD | 1996 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
80 | Khu cách ly | NTV | 1969 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
81 | Khu cách ly | NVMH | 2020 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
82 | Khu cách ly | THA | 2017 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
83 | Khu cách ly | TĐA | 2013 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
84 | Khu cách ly | MBL | 1995 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
85 | Khu cách ly | NVMH | 2020 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
86 | Cộng đồng | NVB | 1984 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Hồng Ngọc |
87 | Cộng đồng | NĐT | 1991 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Hồng Ngọc |
88 | Cộng đồng | TTD | 1992 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Hồng Ngọc |
89 | Cộng đồng | GĐD | 2000 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Hồng Ngọc |
90 | Cộng đồng | HVD | 1999 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Hồng Ngọc |
91 | Cộng đồng | NĐAĐ | 2002 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Hồng Ngọc |
92 | Cộng đồng | ĐTĐ | 1982 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Hồng Ngọc |
93 | Cộng đồng | NVĐ | 1990 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Hồng Ngọc |
94 | Khu cách ly | LNA | 2003 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
95 | Khu phong tỏa | TBT | 2008 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
96 | Khu phong tỏa | NBH | 1946 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
97 | Khu phong tỏa | TVM | 1970 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
98 | Khu phong tỏa | THN | 2012 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
99 | Khu phong tỏa | ĐTH | 1982 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
100 | Khu phong tỏa | TMQ | 1999 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
101 | Khu phong tỏa | TTTV | 1948 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
102 | Khu phong tỏa | NCC | 1976 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
103 | Khu phong tỏa | TVT | 1975 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
104 | Khu phong tỏa | VNBN | 2015 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
105 | Khu phong tỏa | VPT | 1985 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
106 | Khu phong tỏa | NTN | 1986 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
107 | Khu phong tỏa | DQA | 2009 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
108 | Khu cách ly | NGĐ | 2003 | Nam | Vĩnh Ngọc | Đông Anh | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
109 | Khu cách ly | LHC | 1980 | Nam | Gia Lâm | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
110 | Khu cách ly | NMC | 1998 | Nam | Đa Tốn | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
111 | Khu cách ly | TVT | 2002 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
112 | Khu cách ly | TĐM | 2000 | Nam | Trung Mầu | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
113 | Khu cách ly | NVQ | 2003 | Nam | Kim Sơn | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
114 | Khu cách ly | TVT | 2002 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
115 | Khu cách ly | VVH | 1999 | Nam | Yên Viên | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
116 | Khu cách ly | NVH | 1993 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
117 | Khu cách ly | ĐVT | 1997 | Nam | Minh Khai | Hai Bà Trưng | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
118 | Khu cách ly | NTH | 1987 | Nữ | Thanh Trì | Hoàng Mai | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
119 | Khu cách ly | DĐQ | 1997 | Nam | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
120 | Khu cách ly | DCT | 2003 | Nam | Cự Khối | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
121 | Khu cách ly | NĐC | 2001 | Nam | Thạch Bàn | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
122 | Khu cách ly | NQH | 2002 | Nam | Thượng Thanh | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
123 | Khu cách ly | ĐÁD | 1983 | Nữ | Việt Hưng | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
124 | Khu cách ly | QVB | 1985 | Nam | Ngọc Thuy | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
125 | Khu cách ly | NQC | 1977 | Nam | Bồ Đề | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
126 | Khu cách ly | ĐTN | 2002 | Nam | Phú Minh | Sóc Sơn | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
127 | Khu cách ly | NTH | 2002 | Nam | Phú Minh | Sóc Sơn | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
128 | Khu phong tỏa | NHC | 2002 | Nữ | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
129 | Khu cách ly | TĐT | 1986 | Nam | Trung Hòa | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng | BV Phụ Sản Hà Nội |
130 | Khu cách ly | NTT | 1987 | Nữ | Quang Trung | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
131 | Khu cách ly | DMC | 2006 | Nam | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
132 | Khu cách ly | ĐNS | 1964 | Nam | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
133 | Khu phong tỏa | NTÁ | 1987 | Nữ | Phú Diễn | Nam Từ Liêm | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
134 | Cộng đồng | HHN | 1975 | Nam | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | OD đường Trần Duy Hưng | BV Hồng Ngọc |
135 | Khu cách ly | ĐHS | 1983 | Nam | Khương Đình | Thanh Xuân | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
136 | Khu cách ly | NTN | 1977 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
137 | Khu cách ly | NQL | 1999 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
138 | Khu cách ly | NTTH | 1986 | Nữ | Đình Xuyên | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
139 | Khu cách ly | BTT | 1987 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
140 | Khu cách ly | ĐVK | 1983 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
141 | Khu cách ly | NVL | 1986 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
142 | Khu cách ly | NTHT | 1998 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
143 | Khu phong tỏa | TVPT | 2019 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Bắc Ninh |
144 | Khu phong tỏa | TVH | 1991 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Bắc Ninh |
145 | Khu phong tỏa | TTL | 2000 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Bắc Ninh |
146 | Khu phong tỏa | NNQ | 2006 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Bắc Ninh |
147 | Khu phong tỏa | TQV | 1958 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng | CDC Hà Nội |
148 | Khu cách ly | NQĐ | 1997 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng | CDC Hà Nội |
149 | Khu cách ly | NĐA | 2021 | Nam | Yên Sơn | Quốc Oai | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng | CDC Hà Nội |
150 | Cộng đồng | PPH | 1998 | Nữ | Kim Mã | Ba Đình | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Phụ Sản Hà Nội |
151 | Khu cách ly | BTD | 1971 | Nam | Minh Khai BTL | Bắc Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
152 | Khu cách ly | NVĐ | 1989 | Nam | Vĩnh Ngọc | Đông Anh | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
153 | Khu cách ly | NTD | 2009 | Nữ | Vĩnh Ngọc | Đông Anh | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
154 | Khu cách ly | NTC | 2013 | Nữ | Vĩnh Ngọc | Đông Anh | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
155 | Khu cách ly | NTS | 2015 | Nam | Vĩnh Ngọc | Đông Anh | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
156 | Khu cách ly | LTP | 1991 | Nữ | Minh Khai | Hai Bà Trưng | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Hồng Ngọc |
157 | Khu cách ly | VNH | 2003 | Nam | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
158 | Khu cách ly | VHÝ | 1967 | Nữ | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
159 | Khu cách ly | PTT | 1950 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
160 | Khu cách ly | NVB | 1958 | Nam | Liên Bạt | Ứng Hòa | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
161 | Khu cách ly | VAĐ | 1996 | Nam | Minh Quang | Ba Vì | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
162 | Cộng đồng | NHN | 1985 | Nam | Vĩnh Ngọc | Đông Anh | Liên quan các tỉnh có dịch | Medlatec |
163 | Khu cách ly | NSL | 1997 | Nữ | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
164 | Cộng đồng | TKN | 1974 | Nữ | Đa Tốn | Gia Lâm | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Hồng Ngọc |
165 | Khu cách ly | TQĐ | 1996 | Nam | Vạn Phúc | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
166 | Cộng đồng | ĐTTT | 1979 | Nữ | Cửa Nam | Hoàn Kiếm | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Hồng Ngọc |
167 | Cộng đồng | VTN | 1995 | Nam | Bình Quý | Thăng Bình | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Hồng Ngọc |
168 | Cộng đồng | TL | 1996 | Nam | Bình Quý | Thăng Bình | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Hồng Ngọc |
169 | Khu cách ly | DVL | 1985 | Nữ | Trung Văn | Nam Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
170 | Cộng đồng | NTH | 2008 | Nam | Phúc Xá | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
171 | Cộng đồng | NKA | 2010 | Nữ | Phúc Xá | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
172 | Khu cách ly | NSC | 1991 | Nam | Phúc Diễn | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
173 | Khu cách ly | PMC | 2007 | Nữ | Minh Khai BTL | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
174 | Khu cách ly | PNBK | 2015 | Nam | Minh Khai BTL | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
175 | Khu cách ly | PTNT | 1982 | Nữ | Minh Khai BTL | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
176 | Cộng đồng | NHN | 1985 | Nữ | Yên Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
177 | Khu cách ly | NVT | 1982 | Nam | TT Chúc Sơn | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
178 | Cộng đồng | NKD | 1957 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
179 | Cộng đồng | VÁD | 2021 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
180 | Cộng đồng | NHT | 1995 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
181 | Cộng đồng | PTD | 1936 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
182 | Khu cách ly | TNT | 1986 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
183 | Cộng đồng | TNT | 1986 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
184 | Khu cách ly | NTMP | 1992 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
185 | Cộng đồng | PND | 1998 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
186 | Cộng đồng | PMH | 1993 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
187 | Cộng đồng | PHH | 2001 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
188 | Cộng đồng | PQMT | 2004 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
189 | Cộng đồng | PQG | 1967 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
190 | Cộng đồng | TNMK | 2020 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
191 | Cộng đồng | LVPA | 2020 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
192 | Cộng đồng | VTH | 2015 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
193 | Khu cách ly | KHH | 1996 | Nữ | Văn Chương | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
194 | Khu cách ly | KQQ | 1998 | Nam | Văn Chương | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
195 | Cộng đồng | NTH | 1961 | Nam | Nam Đồng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | BV 108 |
196 | Khu cách ly | NTQ | 1981 | Nữ | Yên Viên | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
197 | Khu cách ly | LTGL | 2008 | Nữ | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
198 | Khu cách ly | ĐKH | 1982 | Nam | La Khê | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
199 | Khu cách ly | LTHN | 1990 | Nữ | La Khê | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
200 | Khu phong tỏa | ĐVA | 1988 | Nam | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
201 | Khu phong tỏa | TTT | 1985 | Nam | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
202 | Khu phong tỏa | TTNP | 2019 | Nam | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
203 | Cộng đồng | NTA | 1964 | Nữ | Cao Viên | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
204 | Khu cách ly | LTL | 1988 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV 103 |
205 | Cộng đồng | NTHA | 2014 | Nữ | Bách Khoa | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
206 | Khu phong tỏa | NTB | 1930 | Nữ | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
207 | Cộng đồng | NAT | 1962 | Nam | Nguyễn Du HBT | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
208 | Khu cách ly | LNQ | 1986 | Nam | Phạm Đình Hổ | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
209 | Khu phong tỏa | TTT | 1962 | Nữ | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
210 | Khu phong tỏa | NNT | 1958 | Nam | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
211 | Khu cách ly | NTK | 1949 | Nữ | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
212 | Cộng đồng | NTT | 2017 | Nữ | Đồng Tâm | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | BV 103 |
213 | Cộng đồng | NQC | 2021 | Nam | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
214 | Cộng đồng | CTH | 2001 | Nữ | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
215 | Cộng đồng | NQV | 1996 | Nam | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
216 | Cộng đồng | KVM | 1996 | Nam | Lại Yên | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
217 | Khu cách ly | THD | 1947 | Nam | Đắc Sở | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
218 | Khu phong tỏa | TQT | 1968 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
219 | Khu cách ly | MQP | 2018 | Nam | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
220 | Khu cách ly | NTNH | 1985 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
221 | Khu cách ly | TVC | 1963 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
222 | Khu cách ly | VTN | 2010 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
223 | Cộng đồng | TNH | 1981 | Nam | Đại Kim | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | Viện kiểm định Vacxin |
224 | Khu cách ly | NDT | 1986 | Nam | Việt Hưng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
225 | Khu cách ly | VNS | 1998 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
226 | Cộng đồng | NNM | 2002 | Nam | Chu Phan | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
227 | Khu cách ly | LĐC | 2000 | Nam | Văn Khê | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
228 | Khu cách ly | LPS | 1999 | Nam | Văn Khê | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
229 | Khu cách ly | NVT | 1998 | Nam | Văn Khê | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
230 | Khu cách ly | NPN | 1996 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
231 | Khu cách ly | NVH | 1989 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
232 | Khu cách ly | PĐV | 1999 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
233 | Khu cách ly | NTA | 1995 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
234 | Khu cách ly | NVT | 1991 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
235 | Khu cách ly | NVB | 1997 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
236 | Khu cách ly | ĐTV | 1998 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
237 | Khu cách ly | LVH | 1996 | Nam | Văn Khê | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
238 | Cộng đồng | VTĐ | 1971 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
239 | Khu cách ly | NTN | 1964 | Nữ | Đồng Tâm | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
240 | Khu cách ly | NTL | 1994 | Nam | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
241 | Khu cách ly | NTT | 1990 | Nữ | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
242 | Khu cách ly | NTA | 2003 | Nam | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
243 | Cộng đồng | NTC | 2019 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Hồng Ngọc |
244 | Cộng đồng | NTH | 1992 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Hồng Ngọc |
245 | Cộng đồng | TMC | 2020 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
246 | Cộng đồng | KPH | 2018 | Nam | Sen Phương | Phúc Thọ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
247 | Khu cách ly | NĐA | 2021 | Nam | Sài Sơn | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
248 | Khu cách ly | NVB | 1988 | Nam | Xuân Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
249 | Khu cách ly | LTV | 1991 | Nữ | Xuân Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
250 | Khu cách ly | NBN | 2011 | Nữ | Xuân Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
251 | Khu cách ly | NĐM | 2013 | Nam | Xuân Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
252 | Khu cách ly | HTĐ | 2014 | Nam | Xuân Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
253 | Khu cách ly | HTT | 1950 | Nữ | Xuân Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
254 | Khu cách ly | HVC | 1965 | Nam | Xuân Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
255 | Khu cách ly | HTT | 1988 | Nam | Xuân Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
256 | Khu cách ly | HTĐ | 2017 | Nam | Xuân Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
257 | Khu cách ly | HVT | 1997 | Nam | Xuân Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
258 | Khu cách ly | HMC | 1983 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
259 | Khu cách ly | NCĐ | 1999 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
260 | Khu cách ly | NĐT | 1984 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
261 | Khu cách ly | PVD | 1991 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
262 | Khu cách ly | ĐHN | 2000 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
263 | Khu cách ly | NTT | 1944 | Nữ | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
264 | Cộng đồng | NTM | 1996 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
265 | Cộng đồng | TTM | 1973 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
266 | Cộng đồng | NHH | 1953 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
267 | Khu phong tỏa | NPH | 2010 | Nam | Tả Thanh Oai | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
268 | Cộng đồng | TTV | 1953 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
269 | Cộng đồng | NTV | 1997 | Nữ | Thanh Liệt | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
270 | Cộng đồng | NPV | 2012 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
271 | Cộng đồng | NMT | 2008 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
272 | Cộng đồng | NTV | 2008 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
273 | Cộng đồng | NTP | 1984 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
274 | Cộng đồng | TTT | 1963 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
275 | Cộng đồng | NĐH | 1994 | Nam | Vĩnh Quỳnh | ThanhTrì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại