Hà Nội tiếp tục ghi nhận 100 ca Covid-19 trong cộng đồng
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênLấy mẫu sàng lọc ca Covid-19 trong cộng đồng tại Quốc Oai (ảnh TTVHTT QO) |
+ Phân bố tại 25/30 quận, huyện: Nam Từ Liêm, Hai Bà Trưng (25); Quốc Oai (22); Hoàng Mai (14); Đống Đa (13); Gai Lâm (13); Chương Mỹ, Mỹ Đức (11); Hà Đông (10), Thanh Xuân (9); Sơn Tây (8), Đông Anh, Hoài Đức (7); Thanh Trì, Ba Đình (6); Phú Xuyên, Bắc Từ Liêm, Long Biên (5); Mê Linh (4), Thường Tín, Cầu Giấy, Thanh Oai (3), Tây Hồ, Hoàn Kiếm, Thạch Thất (1).
+ Phân bố 218 ca theo các chùm ca bệnh, ổ dịch:
Chùm ho sốt thứ phát (125);
Chùm sàng lọc ho sốt (29);
OD Yên Nội, Đồng Quang (19);
OD thôn Mới, Tốt Động (10)
Chùm liên quan các tỉnh có dịch (10);
Chùm OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (9);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch thứ phát (6);
OD Bạch Trữ, Tiến Thắng (4);
OD Xuân Dương, Thanh Oai (2);
OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm (1);
OD Nam Dư, Lĩnh Nam (1)
Chùm OD La Thành, Giảng Võ (1);
OD đường Trần Duy Hưng (1);
+ Phân bố 100 ca cộng đồng theo theo chùm:
Ho sốt thứ phát (56), Sàng lọc ho sốt (29), Liên quan các tỉnh có dịch (6), Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát 3), OD Xuân Dương, Thanh Oai (2), OD thôn Mới, Tốt Động (2), OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (2)
+ Phân bố 100 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Gia Lâm, Hai Bà Trưng (9); Đống Đa (8); Hoài Đức, Đông Anh, Hoàng Mai (7), Nam Từ Liêm, Sơn Tây, Phú Xuyên, Ba Đình, Thanh Xuân, Hà Đông (5); Mỹ Đức (4); Thanh Trì, Thanh Oai, Thường Tín (3); Mê Linh, Quốc Oai, Chương Mỹ (2); Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Long Biên (1)
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27-4-2021): 7.726 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 2.852 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 4.874 ca.
Danh sách bệnh nhân dương tính ghi nhận ngày 21-11
1 | Cộng đồng | N.Q.K | 2007 | Nam | Dân Hòa | Thanh Oai | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
2 | Cộng đồng | T.T.T | 1977 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
3 | Cộng đồng | N.T.H | 1989 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
4 | Cộng đồng | T.Q.L | 2001 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
5 | Cộng đồng | N.T.N | 1967 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
6 | Cộng đồng | N.T.H | 1999 | Nữ | Dương Liễu | Hoài Đức | Sàng lọc ho sốt | BV Phương Đông |
7 | Cộng đồng | N.T.B | 1968 | Nữ | Hàng Bông | Hoàn Kiếm | Sàng lọc ho sốt | BV NĐTƯ 2 |
8 | Cộng đồng | P.V.T | 1976 | Nam | Phú Thịnh | Sơn Tây | Sàng lọc ho sốt | BV Sơn Tây |
9 | Cộng đồng | N.T.M.N | 1982 | Nữ | Trung Sơn Trầm | Sơn Tây | Sàng lọc ho sốt | BV Sơn Tây |
10 | Cộng đồng | N.H.D | 1995 | Nam | Sơn Lộc | Sơn Tây | Sàng lọc ho sốt | Viện YHDP Quân Đội |
11 | Cộng đồng | N.T.C | 1978 | Nữ | Triều Khúc | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | BV ĐH QGHN |
12 | Cộng đồng | N.H.T | 1975 | Nam | Khương Đình | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
13 | Cộng đồng | N.T.Đ | 1933 | Nữ | Dương Hà | Gia Lâm | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
14 | Cộng đồng | P.T.L | 1996 | Nữ | Khâm Thiên | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
15 | Cộng đồng | N.V.D | 1992 | Nam | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
16 | Cộng đồng | N.H.T | 1976 | Nữ | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | BV Medlatec |
17 | Cộng đồng | L.T.T | 1992 | Nữ | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
18 | Cộng đồng | T.V.H | 1991 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
19 | Cộng đồng | N.M.T | 1982 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
20 | Cộng đồng | Đ.T.G | 1982 | Nam | Văn Miếu | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Xanhpon |
21 | Cộng đồng | P.T.P | 1967 | Nữ | Cầu Dền | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | BV 108 |
22 | Cộng đồng | C.Đ.T | 1960 | Nam | Yên Sở HM | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
23 | Cộng đồng | C.T.S | 1991 | Nam | Yên Sở HM | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
24 | Cộng đồng | Đ.N.T.A | 1987 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
25 | Cộng đồng | Đ.T.H | 1971 | Nữ | Thổ Quan | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
26 | Cộng đồng | V.T.H | 1982 | Nữ | Vạn Điểm | Thường Tín | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
27 | Cộng đồng | N.N.D | 1939 | Nam | Vạn Điểm | Thường Tín | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
28 | Cộng đồng | N.V.T.A | 1986 | Nam | Vạn Điểm | Thường Tín | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
29 | Cộng đồng | Đ.T.V | 1953 | Nữ | Cổ Bi | Gia Lâm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
30 | Khu cách ly | H.T.K.L | 2001 | Nữ | Cộng Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
31 | Khu cách ly | H.T.T | 2003 | Nữ | Cộng Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
32 | Khu cách ly | L.T.T | 1996 | Nữ | Cộng Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
33 | Khu cách ly | L.T.L.N | 2001 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
34 | Khu cách ly | N.T.G | 1958 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
35 | Khu cách ly | B.T.T.L | 1976 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
36 | Khu cách ly | B.T.C | 1959 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
37 | Khu cách ly | T.M.H | 2012 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
38 | Khu cách ly | V.Đ.A | 2016 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
39 | Khu cách ly | N.T.T | 1975 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
40 | Khu cách ly | T.Đ.Q | 2005 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
41 | Khu cách ly | V.A.Q | 2012 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
42 | Khu cách ly | N,T.M.A | 2001 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
43 | Khu cách ly | V.B.A | 2019 | Nữ | Tân Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
44 | Khu cách ly | B.V.M.H | 2012 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
45 | Khu cách ly | N.H.T | 2016 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
46 | Khu cách ly | N.H.A | 2020 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
47 | Khu cách ly | N.T.T | 1948 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
48 | Khu phong tỏa | N.M.K | 1971 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
49 | Cộng đồng | N.V.P | 1954 | Nam | Xuân Dương | Thanh Oai | OD Xuân Dương, Thanh Oai | CDC Hà Nội |
50 | Cộng đồng | L.V.Đ | 1940 | Nam | Xuân Dương | Thanh Oai | OD Xuân Dương, Thanh Oai | CDC Hà Nội |
51 | Cộng đồng | N.V.D | 2009 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
52 | Cộng đồng | N.T.X | 1988 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
53 | Khu cách ly | N.T.T | 1994 | Nữ | Đông Sơn | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
54 | Khu cách ly | N.V.V | 1985 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
55 | Khu cách ly | Đ.K.P | 2011 | Nữ | Hoàng Diệu | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
56 | Khu cách ly | N.K.L | 2018 | Nữ | Hoàng Diệu | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
57 | Khu cách ly | V.V.H | 1982 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
58 | Khu cách ly | V.V.H.K | 2012 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
59 | Khu phong tỏa | N.T.C | 2007 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
60 | Khu phong tỏa | T.V.Đ | 1991 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
61 | Cộng đồng | N.X.T | 1947 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
62 | Cộng đồng | N.V.S | 1965 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
63 | Khu cách ly | N.T.D.K | 1999 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
64 | Khu cách ly | N.T.P | 1991 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
65 | Khu cách ly | N.A.T | 2021 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
66 | Khu cách ly | N.V.H | 1989 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
67 | Khu cách ly | N.V.B | 1969 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
68 | Khu cách ly | P.T.T | 1971 | Nữ | Trung Văn | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
69 | Khu phong tỏa | N.T.T | 1984 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
70 | Khu cách ly | L.T.H.C | 2017 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | OD Nam Dư, Lĩnh Nam | BV Hà Đông |
71 | Khu cách ly | T.A.T | 1973 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
72 | Khu cách ly | N.Đ.T | 2004 | Nam | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
73 | Khu cách ly | N.T.T.H | 1997 | Nữ | Quan Hoa | Cầu Giấy | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | BV Phụ Sản Hà Nội |
74 | Khu cách ly | L.L.Y | 1970 | Nữ | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng | CDC Hà Nội |
75 | Khu phong tỏa | N.C.N | 2020 | Nam | Xuân Đỉnh | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng | CDC Hà Nội |
76 | Khu phong tỏa | T.T.H.G | 1977 | Nữ | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng | CDC Hà Nội |
77 | Khu phong tỏa | L.N.Q | 2007 | Nữ | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng | CDC Hà Nội |
78 | Khu cách ly | P.Q.H | 1986 | Nam | Bạch Mai | Hai Bà Trưng | Liên quan đến các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
79 | Cộng đồng | P.M.A | 2014 | Nữ | Bát Tràng | Gia Lâm | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
80 | Cộng đồng | P.H.V | 2011 | Nữ | Bát Tràng | Gia Lâm | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
81 | Cộng đồng | C.T.L | 1990 | Nữ | Nam Đồng | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Vinmec |
82 | Khu cách ly | B.T.H | 1984 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
83 | Khu cách ly | N.T.T | 1977 | Nam | Tân Mai | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
84 | Khu cách ly | H.T.G | 2000 | Nữ | Phương Canh | Nam Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
85 | Cộng đồng | T.A.P | 1975 | Nam | Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch | Medlatec |
86 | Cộng đồng | P.V.Q | 1993 | Nam | La Khê | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Hà Đông |
87 | Cộng đồng | Đ.P.G | 1970 | Nam | Trung Liệt | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch | Genmedic |
88 | Cộng đồng | L.X.Q | 1983 | Nam | Văn Miếu | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch | Himedic |
89 | Cộng đồng | H.C.Q | 1988 | Nam | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Vinmec |
90 | Cộng đồng | V.Đ.H | 1990 | Nam | Mai Động | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
91 | Khu cách ly | T.N.H | 1981 | Nam | Thượng Đình | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
92 | Khu cách ly | N.T.H | 1988 | Nữ | Thạch Hòa | Thạch Thất | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
93 | Khu cách ly | L.T.H | 1986 | Nam | Yên Hoà | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Medlatec |
94 | Cộng đồng | N.A.V | 2008 | Nam | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
95 | Cộng đồng | B.N.C | 1981 | Nữ | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
96 | Cộng đồng | T.T.H | 1994 | Nữ | Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
97 | Cộng đồng | N.T.T | 2018 | Nam | Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
98 | Cộng đồng | N.H.N | 2020 | Nữ | Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
99 | Cộng đồng | H.D.M | 1999 | Nam | Phùng Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
100 | Cộng đồng | C.T.X | 1963 | Nữ | Hương Sơn | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
101 | Cộng đồng | H.T.N.A | 2009 | Nữ | Hương Sơn | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
102 | Cộng đồng | H.T.X | 1968 | Nữ | Phùng Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
103 | Cộng đồng | N.K.T | 1966 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
104 | Cộng đồng | L.T.S | 1937 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
105 | Cộng đồng | P.T.T | 1980 | Nữ | Bồ Đề | Long Biên | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
106 | Cộng đồng | K.V.H | 1988 | Nam | Xuân Phương | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phương Đông |
107 | Cộng đồng | P.T.A | 1994 | Nam | Trung Sơn Trầm | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
108 | Cộng đồng | N.K.Đ | 1982 | Nam | Sơn Lộc | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
109 | Cộng đồng | N.T.H | 1994 | Nam | An Khánh | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
110 | Cộng đồng | B.T.T | 1972 | Nữ | Triều Khúc | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
111 | Cộng đồng | N.V.Q | 2001 | Nam | Tân Phú | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
112 | Cộng đồng | P.N.N.A | 2011 | Nam | Yên Sở HM | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
113 | Cộng đồng | T.V.K | 1958 | Nam | Dương Hà | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
114 | Cộng đồng | P.M.C | 2012 | Nam | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
115 | Cộng đồng | V.L.H | 1989 | Nữ | Thành Công | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
116 | Cộng đồng | V.T,H.V | 1992 | Nữ | Trung Hòa CG | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Thu Cúc |
117 | Cộng đồng | P.V.H | 1972 | Nam | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | BV Medlatec |
118 | Cộng đồng | P.D.H | 1979 | Nam | Khương Trung | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
119 | Cộng đồng | N.Đ.H | 1979 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
120 | Cộng đồng | N.T.T.L | 2003 | Nữ | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
121 | Cộng đồng | N.T.M.C | 2004 | Nữ | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
122 | Cộng đồng | N.T.H | 1978 | Nữ | Dương Liễu | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
123 | Cộng đồng | N.H.T | 1971 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | BV Xanhpon |
124 | Cộng đồng | Đ.A.N | 1989 | Nữ | Thanh Trì | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
125 | Cộng đồng | L.A.K | 1985 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
126 | Cộng đồng | H.T.H | 1985 | Nữ | Bạch Hạ | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
127 | Cộng đồng | Đ.T.P | 2008 | Nữ | Bạch Hạ | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
128 | Cộng đồng | Đ.T.H | 2002 | Nữ | Bạch Hạ | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
129 | Cộng đồng | Đ.V.N | 2006 | Nam | Bạch Hạ | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
130 | Cộng đồng | Đ.H.Y | 2007 | Nữ | Bạch Hạ | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
131 | Cộng đồng | T.X.T | 1980 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
132 | Cộng đồng | T.T.N | 1994 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
133 | Cộng đồng | N.T.H | 1995 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
134 | Cộng đồng | N.P.T | 2013 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
135 | Cộng đồng | N.P.H | 2020 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
136 | Cộng đồng | T.D.P | 1979 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
137 | Cộng đồng | D.T.T.L | 1978 | Nữ | Nhật Tân | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
138 | Cộng đồng | S.S.V | 2003 | Nam | An Khánh | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
139 | Cộng đồng | T.H.V | 1987 | Nam | An Khánh | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
140 | Cộng đồng | N.T.V | 1996 | Nữ | Yên Sơn | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
141 | Cộng đồng | Đ.G.L | 2019 | Nữ | Cổ Bi | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
142 | Cộng đồng | Đ.D.A | 2019 | Nữ | Cổ Bi | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
143 | Cộng đồng | C.T.Y | 1992 | Nữ | Cổ Bi | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
144 | Cộng đồng | Đ.V.Q | 1980 | Nam | Kiêu Kỵ | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
145 | Cộng đồng | Đ.H.D | 1998 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
146 | Cộng đồng | N.Đ.T | 1999 | Nam | Mê Linh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
147 | Cộng đồng | H.D.L | 1986 | Nam | Kim Hoa | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
148 | Cộng đồng | N.C.T | 1976 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV ĐH QGHN |
149 | Cộng đồng | V.T.K.P | 1996 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
150 | Khu cách ly | Đ.T.L | 1964 | Nữ | Bạch Đằng | Việt Hưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
151 | Khu cách ly | N.T.H.P | 1988 | Nữ | Bồ Đề | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
152 | Khu cách ly | Đ.T.G | 1975 | Nam | Thanh Lương | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
153 | Khu cách ly | N.Đ.L | 1973 | Nam | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
154 | Khu cách ly | N.D.T | 1963 | Nam | Thịnh Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
155 | Khu cách ly | P.N.H | 1997 | Nam | Vạn Phúc HĐ | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
156 | Khu cách ly | T.K.M | 1991 | Nam | Kiến Hưng | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
157 | Khu cách ly | C.H.M | 2020 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
158 | Khu cách ly | N.V.H | 1963 | Nam | Dương Xá | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
159 | Khu cách ly | L.M.T | 1997 | Nam | TT Trâu Quỳ | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
160 | Khu cách ly | H.T.D | 1996 | Nam | Tam Hiệp | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
161 | Khu cách ly | N.T.A | 1994 | Nam | Tam Hiệp | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
162 | Khu cách ly | L.N.S | 1998 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
163 | Khu cách ly | N.T.T | 1981 | Nữ | Sài Sơn | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
164 | Khu cách ly | N.T.T.H | 1970 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
165 | Khu cách ly | N.V.K | 1950 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
166 | Khu cách ly | Đ.K.N | 2017 | Nữ | Giáp Bát | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
167 | Khu cách ly | B.V.L | 1987 | Nam | Phương Canh | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
168 | Khu cách ly | L.M.K | 2019 | Nữ | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
169 | Khu cách ly | L.T.H | 1974 | Nữ | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
170 | Khu cách ly | N.T.L.H | 1973 | Nữ | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
171 | Khu cách ly | N.T.H | 1994 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
172 | Khu cách ly | N.V.H | 1967 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
173 | Khu cách ly | V.Đ.T | 2007 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
174 | Khu cách ly | V.M.S | 2006 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
175 | Khu cách ly | V.T.T.T | 2008 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
176 | Khu cách ly | T.T.T | 1943 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
177 | Khu cách ly | N.T.T | 1940 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
178 | Khu cách ly | C.M.T | 1998 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
179 | Khu cách ly | T.N.N | 2000 | Nam | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
180 | Khu cách ly | C.V.B | 1979 | Nam | Yên Sở HM | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
181 | Khu cách ly | T.T.H | 1962 | Nam | Nam Đồng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
182 | Khu cách ly | Đ.V.T | 1972 | Nam | Quảng Bị | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
183 | Khu cách ly | P.T.H | 1952 | Nữ | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
184 | Khu cách ly | Đ.A.N | 1972 | Nữ | Trung Tự | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
185 | Khu cách ly | T.T.K | 2003 | Nữ | Đình Xuyên | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
186 | Khu cách ly | Đ.T.X | 1977 | Nữ | Yên Viên | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
187 | Khu cách ly | B.T.M.C | 2016 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
188 | Khu cách ly | N.Đ.A | 1947 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
189 | Khu cách ly | T.G.M | 2021 | Nam | Đông Ngạc | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
190 | Khu cách ly | T.K.N.A | 2002 | Nữ | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
191 | Khu cách ly | N.H.D | 2000 | Nam | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
192 | Khu cách ly | N.H.T | 1972 | Nam | Quang Trung | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV NĐTƯ |
193 | Khu cách ly | N.V.T | 1954 | Nam | Long Biên | Long Biên | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
194 | Khu cách ly | T.T.Đ | 1935 | Nam | Long Biên | Long Biên | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
195 | Khu cách ly | N.T.D.L | 2001 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
196 | Khu cách ly | N.T.L | 1986 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
197 | Khu phong tỏa | V.D.L | 2001 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
198 | Khu phong tỏa | H.T.H | 1969 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
199 | Khu phong tỏa | N.T.Đ | 1938 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
200 | Khu phong tỏa | Đ.Q.C | 1969 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
201 | Khu phong tỏa | V.M.N | 1965 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
202 | Khu phong tỏa | Đ.K.D | 1939 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
203 | Khu phong tỏa | N.C.Q.T | 1995 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
204 | Khu phong tỏa | T.H.L | 1982 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
205 | Khu phong tỏa | T.B.K | 2015 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
206 | Khu phong tỏa | T.H.Q | 2013 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
207 | Khu phong tỏa | L.T.Q | 1976 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
208 | Khu phong tỏa | L.T.M.A | 2021 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
209 | Khu phong tỏa | N.Đ.A | 2021 | Nam | Ngô Quyền | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
210 | Khu phong tỏa | T.T.T.H | 1978 | Nữ | Ngô Quyền | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
211 | Khu phong tỏa | N.M.H.L | 2002 | Nữ | Ngô Quyền | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
212 | Khu phong tỏa | C.T.T | 1995 | Nữ | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
213 | Khu phong tỏa | Đ.T.M.H | 1967 | Nữ | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
214 | Khu phong tỏa | T.T.N.A | 2003 | Nữ | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
215 | Khu phong tỏa | P.T.T | 1969 | Nữ | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
216 | Khu phong tỏa | Đ.N.A | 1987 | Nam | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
217 | Khu phong tỏa | Đ.L.Đ.K | 2009 | Nam | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | BV Thanh Nhàn |
218 | Khu phong tỏa | V.T.T.H | 1981 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | BV NĐTƯ 2 |
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại