Hà Nội thêm 140 F0, có 28 ca cộng đồng tại 9 quận, huyện
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênỔ dịch Phú Đô, quận Nam Từ Liêm hiện đang có diễn biến phức tạp với số ca mắc tăng cao |
+ Phân bố tại 17/30 quận, huyện: Nam Từ Liêm (28), Ba Đình (27), Gia Lâm (21), Hoàng Mai (10), Hà Đông (8), Mê Linh (7), Cầu Giấy (7), Thanh Xuân (6), Thanh Trì (4), Ba Vì (4), Bắc Từ Liêm (4), Đống Đa (4), Long Biên (4), Hoài Đức (2), Phú Xuyên (2), Chương Mỹ (1), Hai Bà Trưng (1).
+ Phân bố 140 theo các chùm ca bệnh, ổ dịch:
Chùm F1 của các trường hợp sàng lọc ho sốt (40);
Chùm liên quan ổ dịch Phú Đô, Nam Từ Liêm (24);
Chùm liên quan ổ dịch Thủ Lệ, Ngọc Khánh (13);
Chùm sàng lọc ho sốt (11);
Chùm liên quan ổ dịch Trần Duy Hưng (10);
Chùm liên quan ổ dịch chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm (8);
Chùm liên quan ổ dịch Kho hàng Shoppe KCN Đài Tư (8);
Chùm liên quan ổ dịch Bạch Trữ, Tiến Thắng (7)
Chùm liên quan các tỉnh có dịch (6);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch - thứ phát (5);
Chùm liên quan ổ dịch Nam Dư, Lĩnh Nam (3);
Chùm liên quan ổ dịch Phú La – Hà Đông (3);
Chùm liên quan ổ dịch Trần Quang Diệu – Ô Chợ Dừa (12);
Chùm liên quan ổ dịch Yên Xá – Tân Triều (1);
+ Phân bố 28 ca cộng đồng theo theo chùm:
Chùm liên quan Sàng lọc ho sốt (11); Chùm F1 của các trường hợp sàng lọc ho sốt (10); ổ dịch Phú Đô, Nam Từ Liêm (3); Liên quan các tỉnh có dịch (3); ổ dịch Trần Duy Hưng (1),
+ Phân bố 28 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Gia Lâm (7); Hà Đông (5); Nam Từ Liêm (4); Ba Đình (4); Thanh Trì (3); Hoàng Mai (2); Bắc Từ Liêm (1); Thanh Xuân (1); Cầu Giấy (1).
Số mắc cộng dồn tại Hà Nội
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27-4-2021): 5.466 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 2.156 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 3.310 ca.
Danh sách bệnh nhân dương tính ghi nhận ngày 10-11
STT | Họ và tên | Năm sinh | Giới | Xã phường | Quận huyện | Phân loại chùm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | PTTH | 1994 | Nữ | Thanh Trì | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt |
2 | LTP | 1993 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt |
3 | ĐHT | 1979 | Nam | Văn Quán | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt |
4 | HTD | 1971 | Nữ | Đình Xuyên | Gia Lâm | Sàng lọc ho sốt |
5 | NTH | 1969 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | Sàng lọc ho sốt |
6 | NĐC | 1980 | Nam | Phú Lương | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt |
7 | TVT | 1997 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt |
8 | LTK | 1995 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt |
9 | ĐTKH | 1989 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt |
10 | NAD | 1974 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt |
11 | NTM | 2008 | Nữ | Xuân Phương | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt |
12 | NTNH | 2000 | Nữ | Dương Nội | Hà Đông | Phú La-Hà Đông |
13 | NTT | 1998 | Nữ | Dương Nội | Hà Đông | Phú La-Hà Đông |
14 | NVX | 1991 | Nam | Chúc Sơn | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông |
15 | NĐQL | 2003 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | OD Yên Xá, Tân Triều |
16 | NMH | 1987 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
17 | NTPL | 1986 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
18 | LXK | 2014 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
19 | DVT | 1999 | Nam | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
20 | LXQ | 1981 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
21 | DMN | 2013 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
22 | DMN | 2010 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
23 | NMD | 2012 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
24 | NTH | 1983 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
25 | ĐAD | 2014 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
26 | ĐTT | 1983 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
27 | HNB | 2015 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
28 | HVD | 1986 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
29 | ĐVM | 2003 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
30 | NTPN | 2012 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
31 | CTH | 1993 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
32 | TNH | 2011 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
33 | NTL | 1997 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
34 | DTC | 1998 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
35 | NTC | 1960 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
36 | NTH | 1992 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
37 | NDA | 2010 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
38 | NTD | 1960 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
39 | NTT | 1989 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
40 | TTHN | 1995 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
41 | NTN | 1976 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
42 | NT | 1982 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
43 | NTA | 1996 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
44 | NMT | 2015 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
45 | NTQ | 2009 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
46 | ĐTBL | 2012 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
47 | NTTH | 1979 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
48 | BDM | 1995 | Nam | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
49 | ĐPN | 1987 | Nữ | Tân Mai | Hoàng Mai | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
50 | NTT | 1993 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
51 | NNH | 1989 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
52 | NTK | 2002 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
53 | LVH | 2011 | Nam | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | OD Nam Dư, Lĩnh Nam |
54 | LVH | 1979 | Nam | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | OD Nam Dư, Lĩnh Nam |
55 | NTĐ | 1977 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | OD Nam Dư, Lĩnh Nam |
56 | TĐD | 1999 | Nam | Phù Đổng | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
57 | VĐD | 2000 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
58 | NDL | 2002 | Nữ | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
59 | VTK | 2001 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
60 | NMH | 1997 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
61 | NTX | 2003 | Nữ | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
62 | MTT | 1990 | Nữ | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
63 | TCT | 2003 | Nam | Đức Giang | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
64 | NHH | 2012 | Nam | Đông La | Hoài Đức | OD đường Trần Duy Hưng |
65 | PTY | 1986 | Nữ | An Khánh | Hoài Đức | OD đường Trần Duy Hưng |
66 | TAN | 2017 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | OD đường Trần Duy Hưng |
67 | NCC | 1979 | Nữ | Láng Thượng | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
68 | NTH | 1980 | Nam | Láng Hạ | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
69 | LTTH | 1990 | Nữ | Trung Hòa | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng |
70 | NTN | 1984 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | OD đường Trần Duy Hưng |
71 | NAT | 1983 | Nam | Dịch Vọng Hậu | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng |
72 | VNK | 1987 | Nam | Yên Hòa | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng |
73 | BTQ | 2001 | Nam | Mai Dịch | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng |
74 | PTL | 2009 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
75 | ĐVT | 1994 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
76 | LTH | 1973 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
77 | NHM | 1990 | Nữ | Việt Hưng | Long Biên | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
78 | NTH | 1973 | Nữ | Dương Hà | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
79 | VVĐ | 1998 | Nam | Đình Xuyên | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
80 | VTTH | 1981 | Nữ | Yên Viên | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
81 | CVH | 1992 | Nam | Phù Đổng | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
82 | NTÁL | 2019 | Nữ | Tiến Thắng | Mê Linh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
83 | ĐVĐ | 1971 | Nam | Tiến Thắng | Mê Linh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
84 | ĐVT | 1980 | Nam | Tiến Thắng | Mê Linh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
85 | NDT | 2001 | Nam | Tiến Thắng | Mê Linh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
86 | NTP | 1980 | Nam | Tiến Thắng | Mê Linh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
87 | PTD | 1986 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
88 | NQM | 2001 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
89 | BNT | 2015 | Nữ | Vân Hòa | Ba Vì | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
90 | BĐĐ | 2012 | Nam | Vân Hòa | Ba Vì | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
91 | NTH | 1990 | Nữ | Vân Hòa | Ba Vì | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
92 | BCT | 1987 | Nam | Vân Hòa | Ba Vì | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
93 | DĐD | 1981 | Nam | Mai Dịch | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
94 | TNU | 2013 | Nữ | Tam Đồng | Mê Linh | Liên quan các tỉnh có dịch |
95 | TKL | 1979 | Nữ | Tân Mai | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch |
96 | LMC | 1981 | Nam | Nguyễn Trãi HĐ | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch |
97 | BTT | 1986 | Nữ | Tiến Thịnh | Mê Linh | Liên quan các tỉnh có dịch |
98 | TLN | 1983 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | Liên quan các tỉnh có dịch |
99 | ĐTH | 1998 | Nữ | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch |
100 | NTA | 2004 | Nữ | Thượng Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát |
101 | LTA | 1994 | Nam | Khương Mai | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát |
102 | VTT | 1982 | Nữ | Kim Giang | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát |
103 | NHA | 2021 | Nữ | Đại Xuyên | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát |
104 | NSP | 2018 | Nam | Đại Xuyên | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát |
105 | NMD | 1982 | Nam | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát |
106 | LTD | 2001 | Nam | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát |
107 | HVV | 1992 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát |
108 | NTT | 1991 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát |
109 | TBL | 2007 | Nữ | Thanh Trì | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát |
110 | CTVT | 2001 | Nữ | Khương Mai | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát |
111 | BTH | 2000 | Nữ | Đình Xuyên | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát |
112 | ĐTA | 2020 | Nam | Đình Xuyên | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát |
113 | TTT | 1996 | Nữ | Đình Xuyên | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát |
114 | VMT | 1994 | Nam | Đồng Tâm | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát |
115 | NQA | 2009 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát |
116 | LTTN | 1974 | Nữ | Trâu Quỳ | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát |
117 | PQK | 2004 | Nam | Láng Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát |
118 | BĐA | 2004 | Nam | Láng Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát |
119 | NTX | 1948 | Nữ | Phúc Lợi | Long Biên | Ho sốt thứ phát |
120 | NTC | 1937 | Nữ | Long Biên | Long Biên | Ho sốt thứ phát |
121 | ĐHL | 1996 | Nữ | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát |
122 | ĐHA | 1991 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát |
123 | NTT | 1992 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát |
124 | NTL | 1975 | Nữ | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát |
125 | MVM | 1973 | Nam | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát |
126 | NTPD | 1980 | Nữ | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
127 | NCT | 1960 | Nam | Quan Hoa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát |
128 | LPN | 2003 | Nữ | Quan Hoa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát |
129 | NTNB | 1950 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
130 | NTN | 1995 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
131 | NTT | 1966 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
132 | TĐT | 1952 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
133 | BTH | 1957 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
134 | NTĐ | 1975 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
135 | NTTH | 1980 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
136 | OG | 1986 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
137 | HQ | 1998 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
138 | NTH | 1991 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
139 | TTT | 1980 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
140 | NTHS | 1967 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Trần Quang Diệu - OCD |
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại