Hà Nội ghi nhận 146 ca Covid-19, ổ dịch Phú Đô-Nam Từ Liêm 34 trường hợp
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênCó 14 ca sàng lọc ho sốt được ghi nhận tại 7 quận |
Trong số các ca mắc còn lại có 76 ca tại khu cách ly, 43 ca tại khu phong tỏa (43).
+ Phân bố tại 20/30 quận, huyện: Nam Từ Liêm (36), Ba Đình (18), Gia Lâm (15), Hà Đông (15), Thanh Xuân (8), Long Biên (8), Hoàng Mai (8), Bắc Từ Liêm (7), Cầu Giấy (6), Đống Đa (5), Mê Linh (5), Hoài Đức (4), Đông Anh (3), Quốc Oai (2), Thạch Thất (1), Chương Mỹ (1), Thanh Trì (1), Hai Bà Trưng (1), Hoàn Kiếm (1), Tây Hồ (1).
+ Phân bố 146 theo các chùm ca bệnh, ổ dịch:
Chùm liên quan ổ dịch Phú Đô, Nam Từ Liêm (34);
Chùm F1 của các trường hợp sàng lọc ho sốt (27);
Chùm liên quan ổ dịch chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm (17);
Chùm liên quan ổ dịch Trần Duy Hưng (15);
Chùm sàng lọc ho sốt (14);
Chùm liên quan ổ dịch La Thành, Giảng Võ (7);
Chùm liên quan ổ dịch Bạch Trữ, Tiến Thắng (7);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch - thứ phát (6);
Chùm liên quan ổ dịch Phú La, Hà Đông (5);
Chùm liên quan ổ dịch Thủ Lệ, Ngọc Khánh (4);
Chùm liên quan ổ dịch Nam Dư, Lĩnh Nam (3);
Chùm liên quan ổ dịch Kho hàng Shoppe KCN Đài Tư (3);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch (2);
Chùm liên quan ổ dịch đường Bưởi, Cống Vị (1);
Chùm liên quan ổ dịch Sài Sơn, Quốc Oai (1).
+ Phân bố 27 ca cộng đồng theo theo chùm:
Chùm liên quan Sàng lọc ho sốt (14); Chùm liên quan ổ dịch Phú Đô, Nam Từ Liêm (6); Chùm F1 của các trường hợp sàng lọc ho sốt (2); OD Trần Duy Hưng (2); OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư (1); Liên quan các tỉnh có dịch (1); Liên quan các tỉnh có dịch - thứ phát (1).
+ Phân bố 27 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Nam Từ Liêm (8); Thanh Xuân (4); Đống Đa (2); Long Biên (2); Hoàng Mai (2); Hoài Đức (2); Mê Linh (1); Tây Hồ (1); Cầu Giấy (1); Bắc Từ Liêm (1); Ba Đình (1); Hai Bà Trưng (1); Hoàn Kiếm (1).
Chùm sàng lọc ho sốt có 14 ca phân bố tại các quận, huyện gồm: Vĩnh Tuy-Hai Bà Trưng (1); Xuân La-Tây Hồ (1); Kim Chung-Hoài Đức (1); Ngọc Thụy-Long Biên (1); Bồ Đề-Long Biên (1); Thanh Xuân Bắc-Thanh Xuân (3); Phú Đô-Nam Từ Liêm (4); Cửa Nam-Hoàn Kiếm (1); Thượng Đình-Thanh Xuân (1).
Số ca mắc cộng dồn tại Hà Nội
Cộng dồn số ca mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27-4-2021): 5.924 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 2.229 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 3.695 ca.
Danh sách bệnh nhân dương tính ghi nhận ngày 13-11
STT | Họ và tên | Năm sinh | Giới | Xã phường | Quận huyện | Phân loại chùm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | PLA | 1969 | Nữ | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt |
2 | NTP | 1964 | Nữ | Xuân La | Tây Hồ | Sàng lọc ho sốt |
3 | HMH | 1965 | Nam | Kim Chung | Hoài Đức | Sàng lọc ho sốt |
4 | PĐT | 1999 | Nam | Ngọc Thụy | Long Biên | Sàng lọc ho sốt |
5 | ĐTT | 1971 | Nam | Bồ Đề | Long Biên | Sàng lọc ho sốt |
6 | ĐNHL | 2000 | Nữ | Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt |
7 | LNH | 2010 | Nữ | Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt |
8 | HTL | 1977 | Nữ | Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt |
9 | NVH | 1992 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt |
10 | NTA | 2011 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt |
11 | CDK | 2002 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt |
12 | CĐA | 2004 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt |
13 | DTN | 1967 | Nữ | Cửa Nam | Hoàn Kiếm | Sàng lọc ho sốt |
14 | TĐA | 2005 | Nam | Thượng Đình | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt |
15 | PVĐ | 2009 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Sài Sơn, TT Quốc Oai |
16 | NXH | 1996 | Nam | Yết Kiêu | Hà Đông | Phú La-Hà Đông |
17 | NTK | 1993 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Phú La-Hà Đông |
18 | TAH | 1994 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Phú La-Hà Đông |
19 | LAH | 1999 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Phú La-Hà Đông |
20 | NTĐ | 1989 | Nam | Thụy Hương | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông |
21 | NTMA | 1986 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
22 | PHP | 2011 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
23 | PHL | 2010 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
24 | NTN | 1976 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
25 | ĐVD | 1990 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
26 | CĐA | 2004 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
27 | NTC | 1966 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
28 | PTH | 1955 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
29 | ĐTA | 1988 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
30 | ĐGH | 2015 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
31 | ĐLĐ | 2012 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
32 | ĐDD | 1954 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
33 | NQH | 2004 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
34 | ĐDT | 1991 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
35 | NTL | 1932 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
36 | LVT | 1994 | Nam | Lai Xá | Kim Chung | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
37 | NTT | 1973 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
38 | NHM | 2014 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
39 | VMP | 1992 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
40 | VDA | 1990 | Nam | Hoàng Văn Thụ | Hoàng Mai | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
41 | VLP | 1992 | Nữ | Vĩnh Phúc | Ba Đình | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
42 | BXT | 1997 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
43 | NTTL | 2002 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
44 | VTT | 1997 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
45 | TQH | 2012 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
46 | LHL | 2011 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
47 | ĐCP | 2019 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
48 | NVT | 1976 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
49 | NTT | 1979 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
50 | NQK | 2012 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
51 | NTG | 1974 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
52 | NTH | 2002 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
53 | NVT | 2008 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
54 | NTV | 2013 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
55 | NNBY | 2012 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
56 | NHP | 2004 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
57 | TTK | 1954 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
58 | NNA | 2016 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
59 | LBL | 2019 | Nam | Ngọc Hà | Ba Đình | OD Nam Dư, Lĩnh Nam |
60 | PTN | 1977 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | OD Nam Dư, Lĩnh Nam |
61 | NTKy | 1959 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | OD Nam Dư, Lĩnh Nam |
62 | NTH | 1977 | Nữ | Giảng võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ |
63 | NTT | 1979 | Nữ | Giảng võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ |
64 | PBC | 1975 | Nam | Giảng võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ |
65 | TKC | 2005 | Nữ | Giảng võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ |
66 | HHN | 2009 | Nam | Giảng võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ |
67 | NTL | 2005 | Nữ | Giảng võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ |
68 | PVS | 1966 | Nam | Giảng võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ |
69 | NHT | 1980 | Nam | Tiền Phong | Mê Linh | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
70 | ĐHH | 1991 | Nam | Phú Lương | Hà Đông | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
71 | DNH | 1990 | Nam | Phúc Lợi | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
72 | ĐHTB | 2011 | Nam | Khương Đình | Thanh Xuân | OD đường Trần Duy Hưng |
73 | CTA | 1991 | Nữ | Trung Tự | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
74 | ĐTH | 1970 | Nữ | Trung Tự | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
75 | LNP | 2019 | Nam | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | OD đường Trần Duy Hưng |
76 | LTPD | 1985 | Nữ | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | OD đường Trần Duy Hưng |
77 | LH | 2014 | Nam | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | OD đường Trần Duy Hưng |
78 | HTH | 1990 | Nữ | Khương Đình | Thanh Xuân | OD đường Trần Duy Hưng |
79 | ĐTĐ | 1949 | Nữ | Quán Thánh | Ba Đình | OD đường Trần Duy Hưng |
80 | TTDL | 1982 | Nữ | Láng Thượng | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
81 | PXK | 1939 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
82 | NMT | 2019 | Nữ | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng |
83 | HTB | 1988 | Nam | Dịch Vọng Hậu | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng |
84 | TTDL | 1982 | Nữ | Láng Thượng | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
85 | NVL | 1974 | Nam | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | OD đường Trần Duy Hưng |
86 | TCHT | 2012 | Nam | Đông La | Hoài Đức | OD đường Trần Duy Hưng |
87 | NHÁ | 1960 | Nam | Cống Vị | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị |
88 | NTV | 1964 | Nữ | Vạn Phúc | Hà Đông | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
89 | PVT | 1961 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
90 | BTNB | 1974 | Nữ | Ngọc Thụy | Long Biên | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
91 | ĐQT | 1990 | Nam | Bình Xuyên | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
92 | NTL | 1986 | Nữ | Yên Thường | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
93 | VVQ | 1997 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
94 | NTN | 1986 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
95 | NVQ | 2000 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
96 | TVH | 1990 | Nam | Phù Đổng | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
97 | ĐTQ | 1977 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
98 | NNQ | 1980 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
99 | NNH | 2008 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
100 | NNS | 1970 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
101 | NTN | 1974 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
102 | LVH | 1996 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
103 | LVN | 1995 | Nam | Phù Đồng | Hoàng Mai | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
104 | NVH | 1990 | Nam | Dương Hà | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
105 | NTB | 1953 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
106 | NTTA | 2019 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
107 | ĐĐH | 1984 | Nam | Tiến Thắng | Mê Linh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
108 | TVT | 1987 | Nam | Quang Minh | Mê Linh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
109 | NCH | 1994 | Nam | Tiến Thắng | Mê Linh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
110 | NMH | 1979 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
111 | HTP | 1977 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
112 | TBC | 1964 | Nam | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
113 | LTÚT | 1990 | Nữ | Thạch Đà | Mê Linh | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
114 | TMT | 2014 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
115 | NHT | 2002 | Nữ | Đình Xuyên | Gia Lâm | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
116 | NTV | 1999 | Nữ | Đình Xuyên | Gia Lâm | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
117 | NTHL | 1975 | Nữ | Mai Động | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
118 | BTTL | 1985 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch |
119 | ĐDV | 1977 | Nam | Mai Động | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch |
120 | LVT | 1975 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
121 | LNL | 2017 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
122 | LĐQ | 1949 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
123 | LNH | 2012 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
124 | LTT | 1984 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
125 | LQH | 1978 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
126 | LKB | 2020 | Nam | Mai Động | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát |
127 | NVT | 1997 | Nam | Biên Giang | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
128 | TKV | 1988 | Nam | La Khê | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
129 | LVT | 2000 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
130 | LVT | 1998 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
131 | NVC | 1991 | Nam | Canh Nậu | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát |
132 | NXV | 1994 | Nam | An Thượng | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát |
133 | NXQ | 1985 | Nam | Đức Giang | Long Biên | Ho sốt thứ phát |
134 | HVB | 1949 | Nam | Phúc Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát |
135 | MTH | 1998 | Nữ | Ngọc Thụy | Long Biên | Ho sốt thứ phát |
136 | CVT | 1997 | Nam | Phúc Xá | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
137 | VTH | 1992 | Nam | Điện Biên | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
138 | HĐH | 1999 | Nam | Quan Hoa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát |
139 | LHĐ | 1984 | Nam | Yên Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát |
140 | LHP | 2003 | Nam | Dịch Vọng | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát |
141 | LEW | 1992 | Nữ | Trung Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát |
142 | VTTX | 1974 | Nữ | Gia Thụy | Long Biên | Ho sốt thứ phát |
143 | HQA | 2010 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát |
144 | HVT | 1990 | Nam | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát |
145 | ĐTT | 1967 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát |
146 | ĐQT | 1999 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát |
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại