Hà Nội ghi nhận 286 ca Covid-19, có 98 ca cộng đồng tại 26 quận, huyện
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênXét nghiệm Covid-19 (ảnh BYT) |
+ Phân bố tại 28/30 quận, huyện: Hoàng Mai (34), Nam Từ Liêm (22), Ba Đình (21), Long Biên (21), Chương Mỹ (17), Hà Đông (16), Hoài Đức (14), Quốc Oai (13), Đống Đa (12), Thanh Trì (12), Hai Bà Trưng (12), Gia Lâm (11), Thanh Xuân (10), Đông Anh (9), Bắc Từ Liêm (9), Mê Linh (9), Cầu Giấy (8), Sóc Sơn (8), Thường Tín (6), Thanh Oai (6), Mỹ Đức (4), Phú Xuyên (4), Thạch Thất (3), Hoàn Kiếm (1), Ứng Hòa (1), Phúc Thọ (1), Sơn Tây (1), Tây Hồ (1).
+ Phân bố 286 ca theo các chùm ca bệnh, ổ dịch:
Chùm ho sốt thứ phát (153);
Chùm sàng lọc ho sốt (27);
OD thôn Mới, Tốt Động (17)
OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (16);
OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư (13);
OD La Thành, Giảng Võ (13);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch thứ phát (12);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch (10);
OD Yên Nội, Đồng Quang (8);
OD đường Trần Duy Hưng (7);
OD tổ 6, Mộ Lao (3);
OD Bạch Trữ, Tiến Thắng (2);
OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm (2);
OD Xuân Dương, Thanh Oai (1);
OD Phú Vinh - Hoài Đức (1)
OD Phú La-Hà Đông (1)
+ Phân bố 98 ca cộng đồng theo theo chùm:
Ho sốt thứ phát (62), Sàng lọc ho sốt (27), Liên quan các tỉnh có dịch (5), Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát 3), OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (1).
+ Phân bố 98 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Hoàng Mai (11), Long Biên (10), Sóc Sơn (8), Ba Đình (6), Hoài Đức (6), Mê Linh (6), Đống Đa (5), Cầu Giấy (5), Thanh Oai (4), Thanh Xuân (4), Nam Từ Liêm (4), Thạch Thất (3), Đông Anh (3), Thanh Trì (3), Quốc Oai (3), Bắc Từ Liêm (3), Thường Tín (2), Hai Bà Trưng (2), Gia Lâm (2), Hà Đông (2), Sơn Tây (1), Ứng Hòa (1),Tây Hồ (1), Mỹ Đức (1), Hoàn Kiếm (1), Phúc Thọ (1).
2. Số mắc cộng dồn tại Hà Nội
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27/4/2021): 8.012 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 2.950 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 5.062 ca.
Danh sách bệnh nhân dương tính ghi nhận ngày 22-11
STT | Nơi phát hiện | Họ và tên | Năm sinh | Giới | Xã phường | Quận huyện | Phân loại chùm | Đơn vị XN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cộng đồng | NHM | 2005 | Nam | Láng Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Nhi TW |
2 | Cộng đồng | ĐTT | 1984 | Nữ | Giang Biên | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
3 | Cộng đồng | PTH | 1966 | Nữ | Ngọc Lâm | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
4 | Cộng đồng | PVS | 1983 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
5 | Cộng đồng | NVT | 1987 | Nam | Kim Chung ĐA | Đông Anh | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
6 | Cộng đồng | BTN | 1989 | Nữ | Song Phương | Hoài Đức | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
7 | Cộng đồng | LHK | 1959 | Nam | Dân Hòa | Thanh Oai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
8 | Cộng đồng | NTV | 1985 | Nam | Hương Sơn | Mỹ Đức | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
9 | Cộng đồng | NXT | 1972 | Nam | Quan Hoa | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
10 | Cộng đồng | HMT | 1976 | Nam | Trung Hòa CG | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV 198 |
11 | Cộng đồng | NĐT | 1997 | Nam | Dịch Vọng | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | Medlatec |
12 | Cộng đồng | NTTH | 1962 | Nữ | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
13 | Cộng đồng | NQT | 1987 | Nam | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
14 | Cộng đồng | ĐTA | 1987 | Nữ | Hòa Phú | Ứng Hòa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
15 | Cộng đồng | LNNH | 1991 | Nữ | Mai Động | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
16 | Cộng đồng | VTA | 1994 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
17 | Cộng đồng | TTP | 1999 | Nữ | Đại Kim | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | LabHouse |
18 | Cộng đồng | NTTN | 1981 | Nữ | Kim Mã | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
19 | Cộng đồng | NTNM | 1990 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
20 | Cộng đồng | BBT | 1999 | Nam | Văn Bình | Thường Tín | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
21 | Cộng đồng | TTTH | 1992 | Nữ | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
22 | Cộng đồng | ĐTT | 1983 | Nữ | Phương Mai | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV NĐTƯ 2 |
23 | Cộng đồng | TTKO | 1982 | Nữ | Nam Đồng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Bạch Mai |
24 | Cộng đồng | LTTT | 1969 | Nữ | Xuân La | Tây Hồ | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
25 | Cộng đồng | NTKL | 1977 | Nữ | Lê Đại Hành | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
26 | Cộng đồng | TVĐ | 1998 | Nam | Đại Thịnh | Mê Linh | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
27 | Cộng đồng | TVH | 2008 | Nữ | Cửa Đông | Hoàn Kiếm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
28 | Khu phong tỏa | LVB | 1985 | Nam | La Khê | Hà Đông | Phú La-Hà Đông | BV Hà Đông |
29 | Khu cách ly | NHB | 1982 | Nam | Tân Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | BV Đức Giang |
30 | Khu cách ly | NTKN | 1996 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
31 | Khu cách ly | HTTH | 2001 | Nữ | Cộng Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
32 | Khu cách ly | NTL | 1971 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
33 | Khu cách ly | VTA | 2019 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
34 | Khu cách ly | BTN | 2019 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
35 | Khu cách ly | VPĐ | 2020 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
36 | Khu cách ly | XTH | 1985 | Nữ | Tân Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
37 | Khu cách ly | HTH | 1955 | Nữ | Xuân Dương | Thanh Oai | OD Xuân Dương, Thanh Oai | CDC Hà Nội |
38 | Khu cách ly | NHV | 1996 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | BV Hà Đông |
39 | Khu phong tỏa | ĐTM | 1989 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | BV Hà Đông |
40 | Khu cách ly | NMH | 1968 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | Genmedic |
41 | Khu cách ly | NVÚ | 1971 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
42 | Khu cách ly | NVK | 1971 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
43 | Khu cách ly | NTN | 1991 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
44 | Khu cách ly | NTP | 2004 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
45 | Khu cách ly | NVP | 1983 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
46 | Khu cách ly | NVH | 2008 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
47 | Khu cách ly | ĐMĐ | 2018 | Nam | Hoàng Diệu | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
48 | Khu cách ly | NTM | 1962 | Nữ | Hoàng Diệu | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
49 | Khu phong tỏa | LTP | 2007 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
50 | Khu phong tỏa | NVL | 1964 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
51 | Khu phong tỏa | NTY | 2005 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
52 | Khu cách ly | PQD | 2013 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
53 | Khu cách ly | PVV | 1968 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
54 | Khu phong tỏa | NVQ | 2004 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
55 | Khu cách ly | NTNÂ | 2015 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
56 | Khu cách ly | TTB | 1982 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
57 | Khu phong tỏa | LVM | 2007 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
58 | Khu cách ly | LNK | 1993 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | OD Phú Vinh - Hoài Đức | CDC Hà Nội |
59 | Khu phong tỏa | NVS | 1990 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
60 | Khu phong tỏa | LTK | 1992 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
61 | Khu cách ly | ĐMC | 2001 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
62 | Khu phong tỏa | NCU | 1984 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
63 | Khu phong tỏa | PTH | 1994 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
64 | Khu phong tỏa | VTO | 1996 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
65 | Khu cách ly | NLN | 2008 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
66 | Cộng đồng | TTC | 1966 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
67 | Khu cách ly | DTH | 1990 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
68 | Khu phong tỏa | NTH | 2000 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
69 | Khu cách ly | TVQ | 1987 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
70 | Khu cách ly | BVS | 1969 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
71 | Khu cách ly | NTAK | 2006 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
72 | Khu cách ly | NTHT | 1980 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
73 | Khu phong tỏa | LTM | 1963 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
74 | Khu cách ly | NTN | 1974 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
75 | Khu phong tỏa | NBN | 1955 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
76 | Khu phong tỏa | VTN | 2008 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
77 | Khu phong tỏa | BNKD | 2005 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
78 | Khu cách ly | NTH | 1956 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
79 | Khu cách ly | NTMT | 1959 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
80 | Khu cách ly | PVT | 1979 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
81 | Khu cách ly | VL | 1941 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
82 | Khu cách ly | VDH | 1980 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
83 | Khu cách ly | TBN | 2006 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
84 | Khu cách ly | TMTV | 2018 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
85 | Khu cách ly | TMK | 2020 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
86 | Khu phong tỏa | GTT | 1952 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
87 | Khu phong tỏa | ĐĐT | 1952 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
88 | Khu cách ly | NHH | 2003 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
89 | Khu cách ly | LĐD | 2003 | Nam | Vĩnh Ng` | Đông Anh | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
90 | Khu cách ly | LVH | 2004 | Nam | Dương Quang | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
91 | Khu cách ly | NVD | 1983 | Nam | Quỳnh Mai | Hai Bà Trưng | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
92 | Khu cách ly | PAT | 1999 | Nam | Đức Giang LB | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
93 | Khu cách ly | NQA | 2000 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
94 | Khu cách ly | TTK | 2002 | Nam | Thượng Thanh | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
95 | Khu cách ly | BHA | 2003 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
96 | Khu cách ly | NQT | 2002 | Nam | Kim Sơn | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
97 | Khu cách ly | NCC | 2003 | Nam | Kim Sơn | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
98 | Khu cách ly | NMH | 1996 | Nam | Long Biên | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
99 | Khu cách ly | BVTK | 2002 | Nam | Ngọc Thụy | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | |
100 | Khu cách ly | NTL | 1998 | Nam | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | |
101 | Khu cách ly | TTTH | 1976 | Nữ | Trung Liệt | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
102 | Khu cách ly | VTST | 2006 | Nam | Trung Liệt | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
103 | Khu cách ly | HTS | 1961 | Nữ | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
104 | Khu cách ly | ĐNV | 2016 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
105 | Khu cách ly | ĐNQ | 2018 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
106 | Khu cách ly | LTL | 1991 | Nữ | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
107 | Khu cách ly | NHĐ | 2018 | Nam | Dịch Vọng Hậu | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng | BV Phụ Sản Hà Nội |
108 | Khu cách ly | PTX | 1994 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | BV Đức Giang |
109 | Khu cách ly | NTN | 1969 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
110 | Khu cách ly | ĐTO | 2002 | Nữ | Tiến Thắng | Mê Linh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng | CDC Hà Nội |
111 | Khu cách ly | NTBP | 1976 | Nữ | Tiến Thắng | Mê Linh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng | CDC Hà Nội |
112 | Khu cách ly | NGL | 1997 | Nữ | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
113 | Khu cách ly | NTHD | 1985 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Đức Giang |
114 | Cộng đồng | NĐM | 1943 | Nam | Thạch Bàn | Long Biên | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
115 | Khu cách ly | NVHA | 2015 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
116 | Cộng đồng | TMH | 1996 | Nam | Dân Hòa | Thanh Oai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
117 | Khu cách ly | CVH | 1993 | Nam | Mai Động | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
118 | Khu cách ly | NTT | 1994 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Hà Đông |
119 | Khu cách ly | NTV | 2000 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Hà Đông |
120 | Khu cách ly | VNT | 1984 | Nam | Tương Mai | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
121 | Khu cách ly | ĐNMT | 2002 | Nữ | Mai Động | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
122 | Khu cách ly | NTT | 1977 | Nam | Tân Mai | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
123 | Cộng đồng | ĐTT | 1973 | Nam | Cự Khối | Long Biên | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
124 | Cộng đồng | ĐVL | 1982 | Nam | Vạn Phúc | Vạn Phúc | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
125 | Cộng đồng | NVT | 1985 | Nam | Long Xuyên | Phúc Thọ | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
126 | Khu cách ly | NTT | 1987 | Nữ | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
127 | Khu cách ly | TNL | 1995 | Nữ | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | Liên quan các tỉnh có dịch | Medlatec |
128 | Khu cách ly | TQD | 1976 | Nam | Bồ Đề | Long Biên | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
129 | Khu cách ly | NTÁM | 1973 | Nữ | Bồ Đề | Long Biên | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
130 | Cộng đồng | PBTQ | 1994 | Nam | Trung Sơn Trầm | Sơn Tây | Liên quan các tỉnh có dịch | Medlatec |
131 | Cộng đồng | NHHT | 2001 | Nam | Thượng Đình | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch | LabHouse |
132 | Khu cách ly | NVD | 1982 | Nam | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
133 | Cộng đồng | KQH | 1977 | Nam | Yên Hòa | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Sơn Tây |
134 | Cộng đồng | NMH | 1968 | Nam | Việt Hưng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
135 | Cộng đồng | TTBP | 1970 | Nữ | Việt Hưng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
136 | Cộng đồng | HTN | 1960 | Nữ | Sài Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
137 | Khu cách ly | PTT | 1980 | Nữ | Bồ Đề | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
138 | Cộng đồng | NTT | 1992 | Nam | Bồ Đề | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
139 | Cộng đồng | NHT | 1967 | Nam | Phúc Lợi | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
140 | Cộng đồng | NHQ | 1988 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
141 | Cộng đồng | ĐTD | 1980 | Nữ | Văn Chương | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
142 | Cộng đồng | NTT | 1964 | Nữ | Dương Hà | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
143 | Cộng đồng | GVN | 1965 | Nam | Dương Hà | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
144 | Khu cách ly | TBA | 2018 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
145 | Khu cách ly | ĐTS | 1950 | Nữ | Trung Mầu | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
146 | Khu cách ly | PVT | 1958 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
147 | Khu cách ly | PTN | 1980 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
148 | Cộng đồng | NGH | 2013 | Nam | Kim Chung ĐA | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
149 | Cộng đồng | TTH | 1992 | Nữ | Kim Chung ĐA | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
150 | Cộng đồng | BTH | 1980 | Nữ | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
151 | Cộng đồng | TĐM | 1989 | Nam | Phùng Xá | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
152 | Cộng đồng | LVN | 1983 | Nam | Phùng Xá | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
153 | Cộng đồng | LVT | 1987 | Nam | Phùng Xá | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
154 | Cộng đồng | TTN | 1961 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
155 | Cộng đồng | TTD | 1999 | Nam | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
156 | Khu cách ly | ĐQTD | 2015 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
157 | Khu cách ly | PNH | 1997 | Nam | Vạn Phúc HĐ | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
158 | Khu cách ly | NNP | 1990 | Nam | Phú Lương | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
159 | Khu cách ly | PMP | 2006 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
160 | Khu cách ly | NQD | 2006 | Nam | Yết Kiêu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
161 | Khu cách ly | NTDC | 2005 | Nữ | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
162 | Khu cách ly | NTL | 1957 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
163 | Khu cách ly | NHY | 2013 | Nữ | Phúc Xá | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
164 | Cộng đồng | HVH | 1994 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
165 | Cộng đồng | LPA | 2017 | Nữ | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
166 | Cộng đồng | LtT | 1986 | Nam | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
167 | Cộng đồng | NTA | 2018 | Nữ | Trúc Bạch | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
168 | Cộng đồng | NKV | 2012 | Nữ | Trúc Bạch | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
169 | Khu cách ly | ĐTM | 1979 | Nữ | Lai Xá | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
170 | Khu cách ly | TTV | 1942 | Nữ | Đồng Nhân | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
171 | Khu cách ly | THV | 1977 | Nữ | Đồng Nhân | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
172 | Khu phong tỏa | NTT | 1946 | Nữ | Châu Can | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
173 | Khu cách ly | TKM | 1955 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
174 | Khu cách ly | TVL | 2009 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
175 | Khu cách ly | NMQ | 1963 | Nam | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
176 | Cộng đồng | PPL | 2017 | Nữ | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
177 | Khu cách ly | LHĐ | 1994 | Nam | Thượng Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
178 | Khu cách ly | ĐKTS | 2017 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
179 | Cộng đồng | BTH | 1980 | Nữ | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
180 | Cộng đồng | NTT | 1960 | Nữ | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
181 | Khu cách ly | ĐTL | 1974 | Nữ | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
182 | Khu cách ly | NMA | 2007 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
183 | Khu cách ly | NMT | 1983 | Nam | Hạ Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
184 | Khu cách ly | ĐĐQ | 1997 | Nam | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
185 | Cộng đồng | HTH | 1976 | Nữ | Việt Hưng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
186 | Khu cách ly | ĐĐT | 2016 | Nữ | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
187 | Khu cách ly | PXP | 1955 | Nam | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
188 | Khu phong tỏa | NMH | 1961 | Nữ | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
189 | Khu phong tỏa | NQT | 1969 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
190 | Khu phong tỏa | TTH | 1969 | Nữ | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
191 | Khu cách ly | NTN | 1971 | Nữ | Yên Sở | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
192 | Khu cách ly | NTT | 1994 | Nam | Yên Sở | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
193 | Khu cách ly | HPT | 2019 | Nữ | Thống Nhất | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
194 | Khu cách ly | HVH | 2007 | Nam | Thống Nhất | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
195 | Khu cách ly | TTH | 1978 | Nữ | Thượng Thanh | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
196 | Khu cách ly | ĐTKH | 1978 | Nữ | Sài Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
197 | Khu cách ly | TNH | 2006 | Nữ | Sài Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
198 | Khu cách ly | TVS | 1961 | Nam | Sài Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
199 | Cộng đồng | VTT | 2013 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
200 | Khu cách ly | BDL | 2020 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
201 | Khu cách ly | BNBK | 2020 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
202 | Khu cách ly | BMT | 2007 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
203 | Khu cách ly | BTQ | 1997 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
204 | Khu cách ly | BVX | 1963 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
205 | Khu cách ly | NTT | 1975 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
206 | Khu cách ly | PVT | 2010 | Nam | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
207 | Cộng đồng | NTL | 1996 | Nữ | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
208 | Khu cách ly | NTL | 1962 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | BV NĐTƯ 2 |
209 | Cộng đồng | ĐAT | 1992 | Nam | Đại Kim | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
210 | Khu cách ly | NĐDT | 2006 | Nữ | Tân Mai | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
211 | Khu cách ly | NĐVT | 2011 | Nam | Tân Mai | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
212 | Khu cách ly | ĐTHY | 1983 | Nữ | Tân Mai | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
213 | Khu cách ly | LVH | 1992 | Nam | Đại Kim | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
214 | Khu cách ly | NHH | 1987 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
215 | Khu cách ly | NBK | 2021 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
216 | Khu cách ly | LQA | 2020 | Nữ | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
217 | Khu cách ly | LVAK | 2019 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
218 | Khu cách ly | NĐV | 2001 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
219 | Cộng đồng | TĐT | 1997 | Nam | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
220 | Cộng đồng | NĐNA | 2020 | Nam | Phương Canh | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
221 | Cộng đồng | NHH | 1981 | Nam | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
222 | Cộng đồng | ĐLN | 2006 | Nữ | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
223 | Khu cách ly | LTH | 1997 | Nữ | Khương Trung | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
224 | Cộng đồng | PHÁ | 2011 | Nữ | Hạ Lôi | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
225 | Cộng đồng | PMC | 2021 | Nữ | Hạ Lôi | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
226 | Cộng đồng | TTD | 1988 | Nữ | Hạ Lôi | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
227 | Khu cách ly | NTBK | 2019 | Nam | Trụng Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
228 | Cộng đồng | PVC | 1988 | Nam | Vạn Điểm | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
229 | Khu phong tỏa | TTTH | 1969 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
230 | Khu phong tỏa | BBN | 1972 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
231 | Khu cách ly | CTH | 1996 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
232 | Cộng đồng | TĐN | 2017 | Nam | Kim Mã | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
233 | Cộng đồng | NBH | 2009 | Nữ | Kim Mã | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
234 | Cộng đồng | TTL | 1987 | Nam | Đội Cấn | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
235 | Khu cách ly | NMG | 1992 | Nữ | Trung Hòa CG | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
236 | Khu cách ly | ĐTN | 2020 | Nữ | Mai Dịch | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
237 | Cộng đồng | TVT | 1952 | Nam | Trụng Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
238 | Cộng đồng | NĐC | 1967 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
239 | Khu cách ly | NCT | 1998 | Nam | Đại Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
240 | Khu cách ly | NTTH | 1997 | Nữ | Văn Phú | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
241 | Khu cách ly | HTBH | 1969 | Nữ | Phương Liên | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
242 | Khu cách ly | THH | 1994 | Nam | Văn Bình | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
243 | Cộng đồng | TTH | 2001 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
244 | Khu cách ly | ĐMT | 1991 | Nam | Hạ Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
245 | Khu cách ly | VĐĐK | 2018 | Nam | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
246 | Cộng đồng | LNHA | 2014 | Nữ | Yên Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
247 | Cộng đồng | NMT | 1980 | Nam | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
248 | Khu cách ly | ĐVH | 1975 | Nam | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
249 | Khu cách ly | VQT | 1970 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
250 | Khu cách ly | VTN | 1962 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
251 | Cộng đồng | LTP | 1999 | Nữ | Phú Minh | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | TT Chẩn đoán Thú Y TW |
252 | Cộng đồng | NVH | 1991 | Nam | Thanh Xuân | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | TT Chẩn đoán Thú Y TW |
253 | Cộng đồng | NVH | 1991 | Nam | Thanh Xuân | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | TT Chẩn đoán Thú Y TW |
254 | Cộng đồng | LTL | 1994 | Nữ | Phú Cường | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | TT Chẩn đoán Thú Y TW |
255 | Cộng đồng | TTP | 1973 | Nữ | Quang Tiến | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | TT Chẩn đoán Thú Y TW |
256 | Cộng đồng | LTHY | 1985 | Nữ | Tân Dân | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | TT Chẩn đoán Thú Y TW |
257 | Cộng đồng | CTÁ | 1976 | Nữ | Minh Trí | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | TT Chẩn đoán Thú Y TW |
258 | Cộng đồng | VVT | 1984 | Nam | Tân Dân | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | TT Chẩn đoán Thú Y TW |
259 | Cộng đồng | TTĐ | 2002 | Nam | Đại Thịnh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
260 | Cộng đồng | NTTH | 2004 | Nữ | Liên Mạc | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
261 | Khu cách ly | LTH | 1996 | Nữ | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
262 | Cộng đồng | CTT | 1963 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | |
263 | Cộng đồng | CĐĐ | 1986 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | |
264 | Cộng đồng | CAM | 2021 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | |
265 | Cộng đồng | CHG | 2017 | Nữ | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
266 | Khu cách ly | VTH | 1968 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
267 | Cộng đồng | PMH | 1993 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
268 | Cộng đồng | HHL | 1993 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
269 | Cộng đồng | PGH | 2020 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
270 | Khu cách ly | HTÁV | 1971 | Nữ | Đội Cấn | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
271 | Khu cách ly | GDĐ | 1995 | Nam | Đức Thắng | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
272 | Khu cách ly | NGK | 1993 | Nam | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
273 | Khu cách ly | ĐVH | 2000 | Nam | Xuân Đỉnh | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
274 | Khu cách ly | NTQ | 1979 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
275 | Khu cách ly | NMT | 1989 | Nam | Thổ Quan | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
276 | Khu cách ly | ĐTL | 1958 | Nữ | Bạch Hạ | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
277 | Khu cách ly | NTB | 1990 | Nữ | Châu Can | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
278 | Khu cách ly | NTT | 1985 | Nam | Châu Can | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
279 | Khu cách ly | TMĐ | 1997 | Nam | Võng La | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
280 | Khu cách ly | VTG | 2021 | Nam | Tàm Xá | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
281 | Khu cách ly | VĐK | 1987 | Nam | Tàm Xá | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
282 | Khu cách ly | VVD | 1985 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
283 | Khu cách ly | NTL | 2001 | Nam | TT Trạm Trôi | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
284 | Khu cách ly | NTM | 1978 | Nữ | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
285 | Khu cách ly | NTY | 1958 | Nữ | Đắc Sở | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
286 | Khu cách ly | DTL | 1966 | Nữ | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại