Hà Nội ghi nhận 217 ca Covid-19, có 106 ca cộng đồng tại 24 quận, huyện
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênLấy mẫu xét nghiệm sàng lọc Covid-19 tại cộng đồng (ảnh TTVHTT QO) |
+ Phân bố tại 27/30 quận, huyện gồm: Hà Đông (26); Nam Từ Liêm (24); Mê Linh (18); Gia Lâm (17); Ba Đình (17); Hoàng Mai (16); Cầu Giấy (13); Hai Bà Trưng (12); Thường Tín (10); Bắc Từ Liêm (10); Hoài Đức (9); Đống Đa (6); Đông Anh (6); Quốc Oai (5); Thanh Xuân (4); Mỹ Đức (4); Thanh Trì (3); Phú Xuyên (3); Long Biên (3); Chương Mỹ (3); Sơn Tây (1); Ba Vì (1); Thạch Thất (1); Hoàn Kiếm (1); Thanh Oai (1).
Phân bố 217 ca theo các chùm ca bệnh, ổ dịch:
Ho sốt thứ phát: 103
Sàng lọc ho sốt: 37
Liên quan các tỉnh có dịch: 15
Ổ dịch La Thành, Giảng Võ: 15
Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát): 11
Ổ dịch Phú Đô, Nam Từ Liêm: 7
Ổ dịch chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm: 6
Ổ dịch Yên Nội, Đồng Quang: 5
Ổ dịch tổ 6, Mộ Lao: 4
OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư: 4
Ổ dịch thôn Mới, Tốt Động: 3
Ổ dịch đường Trần Duy Hưng: 3
Ổ dịch đường Bưởi, Cống Vị: 2
Ổ dịch Bạch Trữ, Tiến Thắng: 1
Ổ dịch Xuân Dương, Thanh Oai: 1
+ Phân bố 106 ca cộng đồng theo theo chùm:
Sàng lọc ho sốt (37), Chùm F1 các trường hợp sàng lọc ho sốt (54), Liên quan các tỉnh có dịch (7), Liên quan các tỉnh có dịch thứ phát (2), OD Yên Nội, Đồng Quang (2), OD Thôn Mới, Tốt Động (3), OD Xuân Dương, Thanh Oai (1).
+ Phân bố 106 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Nam từ Liêm (19), Mê Linh (12), Hoàng Mai (10), Thường Tín (9), Hà Đông (7), Đông Anh (6), Hoài Đức (6), Đống Đa (4), Mỹ Đức (4), Hai Bà Trưng (4), Thanh Trì (3), Chương Mỹ (3), Cầu Giấy (3), Thanh Xuân (2), Sơn Tây (2), Quốc Oai (2), Gia Lâm (2), Ba Đình (2), Bắc Từ Liêm (1), Ba Vì (1), Sóc Sơn (1), Thạch Thất (1), Thanh Oai (1), Hoàn Kiếm (1).
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27-4-2021): 7.508 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 2.752 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 4.756 ca.
Danh sách bệnh nhân dương tính ghi nhận ngày 20-11
STT | Báo cáo | Họ tên | Năm sinh | Giới | Xã phường | Quận huyện | Phân loại chùm | Đơn vị XN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Khu phong tỏa | B.N.Đ | 1968 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | PK 182 Lương Thế Vinh |
2 | Khu phong tỏa | P.T.H | 1990 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | CDC Hà Nội |
3 | Khu cách ly | L.D.C | 1998 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
4 | Khu cách ly | V.M.K | 1976 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
5 | Khu cách ly | N.B.A | 2016 | Nữ | Dịch Vọng Hậu | Cầu Giấy | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
6 | Cộng đồng | N.Q.V | 2008 | Nam | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
7 | Cộng đồng | T.T.H | 1974 | Nam | Trung Hoà | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | Medlatec |
8 | Cộng đồng | K.X.T | 1979 | Nam | Phú Cường | Sóc Sơn | Sàng lọc ho sốt | Medlatec |
9 | Cộng đồng | H.T.H | 1993 | Nữ | Trung Hoà | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
10 | Khu cách ly | T.V.N | 1994 | Nam | Trung Hoà | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Phụ Sản Hà Nội |
11 | Khu phong tỏa | V.N.K | 2009 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
12 | Khu phong tỏa | T.K.L | 1980 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
13 | Khu phong tỏa | V.G.B | 2012 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
14 | Khu phong tỏa | N.Q.T | 1977 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
15 | Khu cách ly | Đ.B.T | 2014 | Nữ | Cống Vị | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị | BV Phụ Sản Hà Nội |
16 | Cộng đồng | N.D.Q | 1992 | Nam | Láng Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
17 | Khu cách ly | N.T.M.H | 1987 | Nữ | Yên Hoà | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng | BV Phụ Sản Hà Nội |
18 | Khu cách ly | V.H.M | 2012 | Nữ | Yên Hoà | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng | BV Phụ Sản Hà Nội |
19 | Khu cách ly | T.T.T | 1953 | Nữ | Yên Hoà | Cầu Giấy | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
20 | Khu cách ly | N.M.T | 2009 | Nữ | Yên Hoà | Cầu Giấy | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
21 | Khu cách ly | N.Đ.A | 1983 | Nam | Yên Hoà | Cầu Giấy | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
22 | Khu cách ly | N.K.L | 2016 | Nữ | Yên Hoà | Cầu Giấy | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
23 | Khu cách ly | P.M.V | 2000 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
24 | Cộng đồng | Đ.V.H | 1998 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
25 | Cộng đồng | T.N.V | 2002 | Nam | Văn Khê | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
26 | khu cách ly | T.T.T | 1996 | Nữ | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
27 | khu cách ly | N.T.T | 2002 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
28 | Cộng đồng | L.V.T | 2001 | Nam | Tân Phú | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | BV Hồng Ngọc |
29 | Cộng đồng | N.V.V.H | 2003 | Nam | Cống Vị | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
30 | Cộng đồng | N.T.L | 1947 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | Labhouse |
31 | Cộng đồng | Đ.D.T | 1991 | Nam | Giáp Bát | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | BV Bưu Điện |
32 | Cộng đồng | B.T.T.H | 1996 | Nữ | Giáp Bát | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | BV Bưu Điện |
33 | Cộng đồng | T.T.T | 1981 | Nữ | Thanh Mỹ | Sơn Tây | Sàng lọc ho sốt | BV Bưu Điện |
34 | Khu cách ly | M.H.Q | 1995 | Nữ | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
35 | Khu cách ly | N.D.A | 2005 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
36 | Khu cách ly | N.T.C | 2018 | Nữ | Phúc La | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
37 | Khu cách ly | T.A.T | 2020 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng | CDC Hà Nội |
38 | Khu cách ly | L.V.C | 2000 | Nam | Đa Tốn | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
39 | Khu cách ly | V,N.G.K | 2014 | Nữ | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
40 | Khu cách ly | V.T.N.L | 2009 | Nữ | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
41 | Khu cách ly | B.T.M | 1998 | Nữ | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
42 | Khu cách ly | N.T.Đ | 2004 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
43 | Khu cách ly | H.D.L | 1959 | Nam | Giaảng Võ | Ba Đình | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
44 | Khu cách ly | H.T.T | 2013 | Nam | Thượng Thanh | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
45 | Khu cách ly | P.T.H.G | 1962 | Nữ | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
46 | Khu cách ly | N.B.N | 1992 | Nữ | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
47 | Khu cách ly | N.T.V | 1995 | Nam | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
48 | Khu cách ly | C.M.T | 1993 | Nam | Bồ Đề | Long Biên | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Đức Giang |
49 | Khu cách ly | L.T.L | 1988 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
50 | Khu cách ly | N.V.S | 1973 | Nam | Dương Nội | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
51 | Cộng đồng | L.M.W | 1981 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
52 | Cộng đồng | T.N.S | 1953 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Hồng Ngọc |
53 | Cộng đồng | P.V.T | 1983 | Nam | Xuân Phương | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
54 | Cộng đồng | L.M.Đ | 1989 | Nam | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Hồng Ngọc |
55 | Cộng đồng | T.Đ.Q | 1992 | Nam | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Hồng Ngọc |
56 | Cộng đồng | H.T.T | 1999 | Nữ | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
57 | Cộng đồng | Đ.T.H.L | 1978 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
58 | Cộng đồng | B.T.Đ | 1975 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
59 | Cộng đồng | N.T.T | 1994 | Nam | Song Phương | Hoài Đức | OD Yên Nội, Đồng Quang | BV Hồng Ngọc |
60 | Cộng đồng | N.Đ.T | 1997 | Nam | Quan Hoa | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
61 | Cộng đồng | V.T.L | 1967 | Nữ | Hàng Trống | Hoàn Kiếm | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Hồng Ngọc |
62 | khu cách ly | B.P.H.A | 2013 | Nữ | Minh Khai BTL | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
63 | khu cách ly | P.B.X.B | 2016 | Nam | Minh Khai BTL | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
64 | khu cách ly | P.T.T.H | 1988 | Nữ | Minh Khai BTL | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
65 | khu cách ly | Đ.T.H | 1970 | Nữ | Xuân Đỉnh | Bắc Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
66 | khu cách ly | L.T.K | 1986 | Nam | Đông Ngạc | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
67 | khu cách ly | N.B.T | 1983 | Nam | Đông Ngạc | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
68 | khu cách ly | N.T.D | 2001 | Nữ | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
69 | cộng đồng | N.D.T.A | 1998 | Nam | Xuân Tảo | Bắc Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
70 | cộng đồng | N.V.T | 1986 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
71 | cộng đồng | P.V.H | 1992 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
72 | cộng đồng | V.V.D | 1951 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
73 | Khu cách ly | N.Đ.Q | 1979 | Nam | ô chợ dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
74 | cộng đồng | N.T.B | 2013 | Nam | Nam Đồng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
75 | Khu cách ly | T.T.D | 1991 | Nữ | Quang Trung | Hà Đông | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
76 | Khu cách ly | T.T.H | 1981 | Nữ | Dương Nội | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
77 | Khu cách ly | L.T.T.Q | 1986 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
78 | Khu cách ly | N.V.L | 1959 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
79 | Khu cách ly | L.Đ.T | 1955 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
80 | Khu cách ly | N.Q.L | 1983 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
81 | Khu cách ly | H.Q.P | 2010 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
82 | Cộng đồng | L.B.M | 2019 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
83 | Cộng đồng | L.H.L | 2016 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
84 | Cộng đồng | N.Q.T | 1956 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
85 | Cộng đồng | T.T.T | 1958 | Nữ | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
86 | Cộng đồng | N.T.V | 1990 | Nữ | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
87 | Khu cách ly | T.K.S | 1998 | Nam | An Khánh | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
88 | Khu cách ly | N.T.C | 1964 | Nữ | An Khánh | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
89 | Cộng đồng | T.T.C | 1963 | Nữ | An Khánh | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
90 | Cộng đồng | N.T.L | 1979 | Nữ | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
91 | Cộng đồng | T.B.K | 2007 | Nam | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
92 | Khu cách ly | N.N.Đ | 2002 | Nam | An Khánh | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
93 | Cộng đồng | Đ.V.T | 2001 | Nam | Lại Yên | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
94 | Khu cách ly | V.N.V.N | 2013 | Nữ | Tương Mai | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
95 | Khu cách ly | L.H.G | 1979 | Nữ | Đại Kim | Hoàng Mai | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
96 | Khu cách ly | N.Q.T.A | 2008 | Nam | Đại Kim | Hoàng Mai | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
97 | Khu cách ly | V.Q.T | 1980 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
98 | Cộng đồng | Đ.H.L | 2016 | Nữ | Đại Kim | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
99 | Cộng đồng | H.T.T | 1992 | Nữ | Đại Kim | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
100 | Cộng đồng | Đ.T.D | 2018 | Nam | Đại Kim | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
101 | Cộng đồng | L.V.Đ | 2003 | Nam | Văn Khê | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
102 | Cộng đồng | T.Đ.D | 2014 | Nam | Liên Mạc | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
103 | Cộng đồng | T.Đ.D | 2011 | Nam | Liên Mạc | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
104 | Cộng đồng | N.T.O | 1933 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
105 | Cộng đồng | V.V.S | 1940 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
106 | Cộng đồng | V.T.L | 1972 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
107 | Cộng đồng | N.T.M.D | 2008 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
108 | Cộng đồng | P.T.T.H | 1994 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
109 | Cộng đồng | Đ.X.H | 1994 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
110 | Khu cách ly | N.T.N.A | 2011 | Nữ | Châu Can | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
111 | Khu cách ly | N.T.D.L | 2007 | Nữ | Châu Can | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
112 | Khu cách ly | N.M.H | 2010 | Nam | Châu Can | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
113 | Cộng đồng | N.T.L | 1957 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
114 | Cộng đồng | V.H.G.H | 2017 | Nữ | Phương Trung | Thanh Oai | OD Xuân Dương, Thanh Oai | CDC Hà Nội |
115 | Khu cách ly | L.T.B.N | 1957 | Nữ | Đồng Tâm | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | BV Xanh Pon |
116 | Cộng đồng | P.T.H | 1985 | Nữ | Trung Sơn Trầm | Sơn Tây | Sàng lọc ho sốt | BV Sơn Tây |
117 | Khu cách ly | L.V.T | 1964 | Nam | Ngô Quyền | Sơn Tây | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Sơn Tây |
118 | Cộng đồng | N.K.N | 2002 | Nữ | Yên Sở | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | BV Thanh Nhàn |
119 | Cộng đồng | N.T.C | 1977 | Nữ | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | BV Thanh Nhàn |
120 | Cộng đồng | V.N.T | 1982 | Nam | Vân Tảo | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | BV Medlatec |
121 | Khu cách ly | N.G.L | 1995 | Nam | Trần Phú | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Medlatec |
122 | Cộng đồng | P.V.T | 1990 | Nam | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | BV Medlatec |
123 | Khu cách ly | Đ.T.V | 1992 | Nữ | Mai Dịch | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Phụ Sản Hà Nội |
124 | Khu cách ly | T.T.Q | 1998 | Nam | Trung Hòa CG | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Phụ Sản Hà Nội |
125 | Khu cách ly | T.Q.M | 2019 | Nam | Cống Vị | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị | BV Phụ Sản Hà Nội |
126 | Cộng đồng | N.H.G | 1995 | Nữ | Vạn Phúc | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | Viện kiểm định Vacxin |
127 | Khu cách ly | N.N.A | 1985 | Nam | Đông Ngạc | Bắc Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Medlatec |
128 | Khu cách ly | T.B.T | 2008 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
129 | Khu cách ly | T.C.M | 2005 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
130 | Khu cách ly | H.T.L.T | 1976 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
131 | Khu cách ly | N.H.S | 1966 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
132 | Khu cách ly | N.T.H | 1933 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
133 | Khu cách ly | N.T.K.V | 2013 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
134 | Khu phong tỏa | B.N.N | 1942 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | CDC Hà Nội |
135 | Khu phong tỏa | T.T.L | 1946 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | OD tổ 6, Mộ Lao | CDC Hà Nội |
136 | Khu cách ly | T.V.H | 1977 | Nam | Bạch Mai | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
137 | Cộng đồng | H.T.Y.N | 2000 | Nữ | Phúc La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
138 | Khu cách ly | Đ.Q.K | 2011 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
139 | Khu cách ly | L.N.H | 2012 | Nữ | Văn Quán | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
140 | Khu cách ly | N.T.M | 2014 | Nữ | Phúc La | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
141 | Khu cách ly | L.T.H | 1959 | Nữ | Phúc La | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
142 | Cộng đồng | N.B.N | 2016 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
143 | Cộng đồng | L.T.V | 1960 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
144 | Cộng đồng | Đ.T.T | 1989 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
145 | Cộng đồng | H.D.L | 2014 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
146 | Cộng đồng | H.T.K.T | 2017 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
147 | Cộng đồng | H.T.T | 1985 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
148 | Cộng đồng | N.T.T.T | 1994 | Nữ | Phương Canh | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
149 | Cộng đồng | N.Đ.D | 1994 | Nam | Phương Canh | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
150 | Cộng đồng | N.Đ.T | 2018 | Nam | Phương Canh | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
151 | Khu cách ly | V.T.M | 2003 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
152 | Khu cách ly | Đ.H.T | 1976 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
153 | Khu cách ly | N.V.L | 1994 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
154 | cộng đồng | N.D.C | 2000 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
155 | cộng đồng | N.T.C | 2005 | Nữ | Đại Áng | Thanh Trì | sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
156 | khu cách ly | V.N.T | 1998 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
157 | cộng đồng | N.B.D | 2001 | Nam | Mê Linh | Mê Linh | ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
158 | cộng đồng | N.N.T | 1990 | Nam | Quang Minh | Mê Linh | ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
159 | cộng đồng | H.Đ.D | 2001 | Nam | Mê Linh | Mê Linh | ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
160 | cộng đồng | T.Q.N | 2000 | Nam | Mê Linh | Mê Linh | ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
161 | khu cách ly | B.N.T | 1990 | Nam | Nam Đồng | Đống Đa | ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
162 | cộng đồng | Đ.A.Đ | 1985 | Nam | Đống Đa | sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội | |
163 | cộng đồng | N.T.Đ | 2000 | Nam | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân | sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
164 | cộng đồng | C.H.C | 1992 | Nam | Phương Liên | Đống Đa | ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
165 | cộng đồng | Đ.H.L | 1996 | Nữ | Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
166 | cộng đồng | T.C.P | 1977 | Nam | Văn Khê | Mê Linh | ho sốt thứ phát | |
167 | cộng đồng | V.N.T.A | 2020 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | ho sốt thứ phát | |
168 | cộng đồng | C.V.P | 2002 | nam | Chu Phan | Mê Linh | ho sốt thứ phát | |
169 | Cộng đồng | Đ.N.T | 1998 | Nữ | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Thu Cúc |
170 | Cộng đồng | T.T.B.M | 1984 | Nữ | Tương Mai | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
171 | Khu cách ly | T.P.T | 2005 | Nam | Thượng Thanh | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
172 | Cộng đồng | H.T.K.N | 1975 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
173 | Cộng đồng | M.P.A | 2012 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
174 | Cộng đồng | M.N.A.T | 2008 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
175 | Cộng đồng | N.V.T | 1988 | Nam | Kim Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
176 | Cộng đồng | N.T.P | 2014 | Nam | Vĩnh Ngọc | Đông Anh | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
177 | Cộng đồng | V.H.T | 1997 | Nữ | Kim Chung ĐA | Đông Anh | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
178 | Cộng đồng | V.V.Đ | 1954 | Nam | Kim Chung ĐA | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
179 | Khu phong tỏa | Đ.M.A | 1960 | Nữ | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
180 | Khu phong tỏa | N.T.L | 1993 | Nữ | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
181 | Khu cách ly | P.H.M | 2012 | Nam | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
182 | Cộng đồng | V.T.A | 1984 | Nam | Kim Chung ĐA | Đông Anh | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
183 | Khu cách ly | P.D.A | 2017 | Nữ | Minh Cường | Thường Tín | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
184 | Cộng đồng | N.V.A | 1984 | Nữ | Vạn Điểm | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
185 | Cộng đồng | N.T.H | 2007 | Nữ | Vạn Điểm | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
186 | Cộng đồng | N.T.H | 2007 | Nữ | Vạn Điểm | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
187 | Cộng đồng | N.Q.H | 2014 | Nam | Vạn Điểm | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
188 | Cộng đồng | N.T.L | 2005 | Nữ | Vạn Điểm | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
189 | Cộng đồng | P.B.T | 2014 | Nữ | Vạn Điểm | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
190 | Cộng đồng | N.T.V | 1960 | Nữ | Vạn Điểm | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
191 | Cộng đồng | T.D.H | 2009 | Nam | Vạn Điểm | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
192 | Khu phong tỏa | N.M.P | 2008 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
193 | Khu phong tỏa | N.T.K | 1939 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
194 | Cộng đồng | N.T.H | 1988 | Nữ | Thạch Hòa | Thạch Thất | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
195 | Khu cách ly | P.T.H | 1971 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
196 | Khu cách ly | P.X.T | 1996 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
197 | Cộng đồng | N.H.T | 1975 | Nam | Khương Đình | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
198 | Khu cách ly | T.N.H | 1981 | Nam | Thượng Đình | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
199 | Khu cách ly | L.N.S | 1998 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
200 | Cộng đồng | N.M.H | 1998 | Nam | An Khánh | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
201 | Cộng đồng | C.T.C | 1990 | Nam | Đồng Thái | Ba Vì | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
202 | Cộng đồng | L.V.H | 1990 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
203 | Khu cách ly | N.T.M | 1949 | Nữ | Phù Đổng | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
204 | Khu phong tỏa | N.T.M | 1937 | Nữ | Phù Đổng | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
205 | Khu cách ly | N.V.Q | 1986 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
206 | Khu cách ly | T.V.H | 1989 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
207 | Khu cách ly | N.V.T | 1989 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
208 | Khu cách ly | Đ.H.D | 2003 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
209 | Khu cách ly | Đ.A.K | 2002 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
210 | Khu cách ly | N.H.H | 2002 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
211 | Khu cách ly | B.T.P | 2000 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
212 | Khu cách ly | N.H.H | 1996 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
213 | Khu cách ly | N.H.V | 2002 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
214 | Khu cách ly | N.Đ.M | 2001 | Nam | Dương Hà | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
215 | Khu cách ly | H.V.M | 2005 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
216 | Cộng đồng | N.Đ.C | 1966 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
217 | Cộng đồng | H.T.B.Đ | 1982 | Nam | Cổ Bi | Gia Lâm | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại