Danh sách các trường Đại học xét tuyển bằng học bạ THPT năm 2022
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênVới phương thức xét tuyển học bạ không giới hạn số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. Do đó, thí sinh có thể nộp hồ sơ vào nhiều ngành và nhiều trường khác nhau, vì đây là hình thức xét tuyển riêng. (Ảnh: Khánh Huy) |
Mỗi trường sẽ áp dụng các hình thức xét học bạ riêng. Thông thường điểm sàn xét tuyển học bạ sẽ là 18 với tổng 3 môn hoặc 5 – 6 điểm trở lên với hình thức xét điểm trung bình cộng.
Các hình thức xét điểm học bạ phổ biến như sau:
Xét tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) hoặc 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc cả năm lớp 12
Xét kết quả học tập (điểm tổng kết các môn học)
Xét tuyển học bạ và xét tuyển nguyện vọng là hai phương thức hoàn toàn độc lập nên thí sinh dù đã xét học bạ vào một trường thì vẫn có thể đăng ký nguyện vọng vào một trường khác; hoặc ở cùng một trường thì vẫn có thể đăng ký nguyện vọng vào một ngành khác, với một tổ hợp môn khác… Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển học bạ vào một trường dù không đăng ký nguyện vọng vào trường đó.
Với phương thức xét tuyển học bạ không giới hạn số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. Do đó, thí sinh có thể nộp hồ sơ vào nhiều ngành và nhiều trường khác nhau, vì đây là hình thức xét tuyển riêng. Nếu trúng tuyển nhiều ngành thì sẽ được chọn ngành yêu thích nhất.
Tùy từng trường ĐH lại có cách thức xét tuyển học bạ riêng. Có trường năm trước xét học bạ nhưng năm nay lại không xét học bạ và cũng có trường năm ngoái không xét nhưng năm nay lại xét học bạ. Thí sinh cần tham khảo kỹ thông tin của từng trường trước khi quyết định.
Ở một số trường ĐH, số lượng hồ sơ đăng ký phương thức xét học bạ rất lớn ngay trong đợt xét tuyển đầu tiên. Ở đợt sau có thể điều kiện xét tuyển sẽ cao hơn. Do đó, thí sinh nộp hồ sơ càng sớm càng tốt để có khả năng trúng tuyển cao hơn. Để nắm chắc cơ hội trúng tuyển và không phí thời gian, thí sinh cần hiểu rõ kết quả học tập THPT của mình cũng như điều kiện xét tuyển của trường ĐH.
Danh sách các trường ĐH xét tuyển học bạ năm 2022
1. Khu vực Hà Nội
Tên trường | Ghi chú |
Chỉ xét chương trình liên kết | |
Xét học bạ + Phỏng vấn | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ | |
Xét kỳ 1 lớp 12 | |
Xét kết quả môn Văn/Toán lớp 12 + Thi năng khiếu | |
Tính điểm tổng kết 3 năm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển rồi cộng vào | |
Xét điểm môn văn + Thi năng khiếu | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ | |
Xét học bạ nếu bạn có 3 năm cấp 3 học sinh giỏi | |
Xét điểm 1 trong 4 môn (Văn, Toán, Anh, KHXH) + Thi năng khiếu | |
Xét học bạ + Chứng chỉ tiếng Anh | |
Xét tổng điểm 3 môn của 3 năm cấp 3 (bỏ kỳ 1 lớp 12 nếu là thí sinh tốt nghiệp 2022) | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ | |
Xét tổng điểm 3 môn lớp 12 | |
Chỉ xét chương trình liên kết | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ | |
Xét điểm môn văn 3 năm | |
Xét tổng điểm 3 môn 3 kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12) | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ | |
Xét tổng điểm 3 môn 3 kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12) | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ | |
Xét tổng điểm 3 môn của 3 kỳ | |
Xét tổng điểm 3 môn của 3 kỳ hoặc Xét tổng điểm 3 môn của lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ hoặc Xét tổng điểm 3 môn của lớp 12 | |
Xét tổng điểm 2 môn lớp 12 + Thi năng khiếu | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ hoặc Xét tổng điểm 3 môn của lớp 12 | |
Chỉ dành cho các bạn 3 năm HSG Xét tổng điểm 3 môn của 3 năm học | |
Xét 3 kỳ | |
Xét học bạ + năng lực ngoại ngữ | |
Xét kỳ 1 lớp 12 | |
Xét lớp 12 hoặc 5 kỳ | |
Xét 5 kỳ | |
Xét học bạ kết hợp | |
Xét năm lớp 11 hoặc lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của 3 kỳ hoặc Xét tổng điểm 3 môn của lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của 3 năm | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ | |
Xét tổng điểm 3 môn của lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ | |
Xét tổng điểm 3 môn của 3 kỳ hoặc Xét tổng điểm 3 môn của lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ hoặc Xét tổng điểm 3 môn của lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của 5 kỳ hoặc Xét tổng điểm 3 môn của lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của 3 năm |
2. Khu vực miền Bắc
Tên trường | Ghi chú |
Tổng điểm 3 môn TB lớp 12 hoặc Tổng điểm TB 3 môn 5 kỳ hoặc điểm TB lớp 12. | |
Xét tổng điểm 3 môn của TB lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn TB lớp 11 hoặc Xét tổng điểm 3 môn của TB 3 kỳ | |
Xét tổng điểm 3 môn của TB 3 kỳ | |
Xét tổng điểm 3 môn của TB 3 kỳ hoặc Xét tổng điểm 3 môn của TB lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của TB 3 kỳ hoặc Xét tổng điểm 3 môn của TB lớp 12 | |
Xét tổng điểm 3 môn của TB 3 kỳ | |
Xét tổng điểm 3 môn của 3 kỳ | |
Xét kết quả học tập lớp 12 hoặc 3 năm | |
Xét tổng điểm 3 môn của TB lớp 12 | |
Xét 3 năm | |
Xét năm lớp 12 | |
Xét 3 kỳ hoặc xét lớp 12 | |
Xét 5 kỳ | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét 3 năm hoặc Xét lớp 12 | |
Xét lớp 11 hoặc Xét lớp 12 | |
Xét 3 kỳ hoặc xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét 5 kỳ hoặc xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét 5 kỳ | |
Xét 5 kỳ | |
Xét học bạ + làm bài luận + Phỏng vấn | |
Xét lớp 12 | |
3. Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
Tên trường | Ghi chú |
Xét 3 kỳ | |
Xét 3 kỳ | |
Xét 3 kỳ | |
Xét môn Văn 3 kỳ + Thi NK | |
Xét 3 kỳ | |
Xét 3 kỳ | |
Xét 3 kỳ | |
Xét 3 kỳ | |
Xét 5 kỳ | |
Xét 5 kỳ | |
Xét 5 kỳ | |
Xét 5 kỳ | |
Xét 5 kỳ | |
Xét 5 kỳ | |
Xét 3 kỳ | |
Xét lớp 12 + Thi năng khiếu | |
Xét 5 kỳ hoặc lớp 12 | |
Áp dụng với 4 ngành và xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét 5 kỳ | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 lớp 12 | |
Xét 3 kỳ hoặc xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 hoặc 3 kỳ hoặc 5 kỳ | |
Xét 5 kỳ hoặc xét lớp 12 | |
Xét 5 kỳ hoặc xét lớp 12 | |
Xét 3 kỳ hoặc xét lớp 12 | |
Xét 3 kỳ hoặc xét lớp 12 | |
Xét 3 kỳ hoặc xét lớp 12 | |
Xét lớp 11 hoặc kỳ 1 lớp 12 hoặc lớp 12 | |
Xét 5 kỳ hoặc 3 kỳ hoặc lớp 12 hoặc kỳ 1 lớp 12 | |
Xét lớp 12 hoặc 5 kỳ | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 hoặc 3 kỳ | |
kỳ 1 lớp 12 + kỳ 2 lớp 11 hoặc 5 kỳ hoặc 3 năm cấp 3 | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 hoặc 3 kỳ hoặc 5 kỳ | |
Xét lớp 12 | |
Xét 3 kỳ hoặc 5 kỳ hoặc lớp 12 |
4. Khu vực TP Hồ Chí Minh
Tên trường | Ghi chú |
Xét người nước ngoài hoặc tốt nghiệp tại trường nước ngoài | |
Xét 5 kỳ | |
Xét 5 hoặc 6 kỳ | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét 5 kỳ | |
Xét lớp 12 | |
Xét 3 năm + Thi năng khiếu | |
Xét học bạ + Thi NK | |
Xét 3 kỳ + Thi năng khiếu | |
Xét 6 kỳ | |
Xét 5 kỳ | |
Xét 5 kỳ | |
Xét 6 kỳ | |
Xét lớp 12 hoặc 3 kỳ | |
Xét lớp 12 | |
Xét 3 kỳ hoặc kỳ 1 lớp 12 hoặc cả năm lớp 12 | |
Xét lớp 12 hoặc 3 kỳ | |
Xét 5 kỳ hoặc 6 kỳ | |
Xét kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 hoặc 5 kỳ | |
Xét lớp 12 hoặc 5 kỳ | |
Xét lớp 12 | |
Xét 3 kỳ hoặc lớp 12 |
5. Khu vực miền Nam
Tên trường | Ghi chú |
Xét 5 kỳ | |
Xét 3 kỳ hoặc lớp 12 | |
Xét 3 kỳ | |
Xét 3 kỳ hoặc lớp 12 | |
Xét 5 kỳ hoặc lớp 12 | |
Xét 5 kỳ | |
Xét lớp 12 hoặc 3 kỳ hoặc (kỳ 1 lớp 12 + kỳ 2 lớp 11) | |
Xét 5 kỳ | |
Xét lớp 12 hoặc (Kỳ 1 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12) hoặc (Kỳ 1 lớp 11 + Kỳ 2 lớp 12) | |
Xét lớp 12 hoặc 3 kỳ hoặc 5 kỳ | |
Xét 5 kỳ hoặc 6 kỳ hoặc lớp 12 hoặc | |
Xét học bạ + Phỏng vấn | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 hoặc 3 kỳ hoặc 5 kỳ | |
Xét lớp 12 | |
Xét lớp 12 |
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại