Hà Nội có 95/250 ca Covid-19 tại cộng đồng, tiêm được trên 33 nghìn mũi vắc-xin cho trẻ
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênNgày đầu triển khai kế hoạch tiêm vắc-xin Covid-19 cho trẻ từ 15-17 tuổi, Hà Nội tiêm được 33.618 mũi (ảnh Khánh Huy) |
+ Phân bố tại 27/30 quận, huyện: Hoàng Mai (42), Nam Từ Liêm (35), Ba Đình (27), Quốc Oai (18); Hai Bà Trưng (17), Chương Mỹ, Long Biên (11); Thanh Xuân, Thường Tín, Hà Đông (9); Mê Linh, Đông Anh (7); Thanh Trì, Thạch Thất, Đống Đa (6); Cầu Giấy, Gia Lâm (5); Thanh Oai, Tây Hồ (4); Hoàn Kiếm (3), Phú Xuyên, Mỹ Đức (2); Đan Phượng, Long Biên, Ứng Hòa, Hoài Đức, Bắc Từ Liêm (1)
+ Phân bố 250 ca theo các chùm ca bệnh, ổ dịch:
Chùm ho sốt thứ phát (147);
Chùm sàng lọc ho sốt (36);
OD La Thành, Giảng Võ (24)
OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (14);
OD Phú La-Hà Đông (9)
Chùm liên quan các tỉnh có dịch (5);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch thứ phát (5);
OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư (5);
OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm (2);
OD đường Trần Duy Hưng (1);
OD Thôn Mới, Tốt Động (1)
OD Yên Nội, Đồng Quang (1);
+ Phân bố 95 ca cộng đồng theo theo chùm:
Ho sốt thứ phát (55), Sàng lọc ho sốt (36), Liên quan các tỉnh có dịch (3), OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (1).
+ Phân bố 95 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Quốc Oai (16); Thường Tín (9); Hoàng Mai (8); Thanh Xuân, Thanh Trì, Thạch Thất, Long biên (6); Hai Bà Trưng, Nam Từ Liêm (5); Thanh Oai, Hà Đông, Đông Anh (4), Tây Hồ, Đống Đa (3); Hoàn Kiếm, Phú Xuyên, Gia Lâm, Ba Đình (2), Ứng Hòa, Mê Linh (1)
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27-4-2021): 8.262 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 3.045 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 5.217 ca.
Ngày 23/11/2021, TP Hà Nội bắt đầu triển khai tiêm vắc xin Covid-19 cho trẻ 15-17 tuổi theo Kế hoạch số 18974/KHLN-YT-GD&ĐT-LĐ-TB&XH ngày 8-11-2021 ở 79 điểm trường, trạm y tế tại 13 quận/huyện/thị xã (Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Thanh Xuân, Long Biên, Đông Anh, Sóc Sơn (tiêm tại 26 xã), Mê Linh, Quốc Oai, Hoài Đức, Đan Phượng, Sơn Tây, Phú Xuyên) - kết quả thực hiện tiêm được 33.618 mũi tiêm cho các cháu học lớp 10, 11, 12, sử dụng 33.330 liều vắc-xin
Danh sách bệnh nhân dương tính ghi nhận ngày 23-11
1 | Cộng đồng | LTL | 1965 | Nữ | Đồng Tiến | Ứng Hòa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
2 | Cộng đồng | GMD | 1980 | Nam | Đống Mác | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
3 | Cộng đồng | BTL | 1962 | Nữ | Vân Tảo | Thường Tín | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
4 | Cộng đồng | ĐTP | 2003 | Nữ | Đại Áng | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
5 | Cộng đồng | NTT | 1995 | Nữ | Yên Sở | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
6 | Cộng đồng | VDK | 1995 | Nam | Phương Liệt | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
7 | Cộng đồng | NMH | 1994 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
8 | Cộng đồng | VTT | 2005 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
9 | Cộng đồng | DTDA | 2006 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
10 | Cộng đồng | ĐTNH | 1976 | Nữ | Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
11 | Cộng đồng | NTQ | 1926 | Nữ | Khâm Thiên | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV NĐTƯ 2 |
12 | Cộng đồng | NTH | 1952 | Nữ | Khâm Thiên | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV NĐTƯ 2 |
13 | Cộng đồng | LTT | 2002 | Nữ | Ngọc Lâm | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
14 | Cộng đồng | PVH | 2003 | Nam | Thượng Thanh | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
15 | Cộng đồng | VTH | 1983 | Nữ | Thượng Thanh | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
16 | Cộng đồng | NPT | 1997 | Nam | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | BV 108 |
17 | Cộng đồng | PMT | 2004 | Nam | Kiến Hưng | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | PK 182 Lương Thế Vinh |
18 | Cộng đồng | PNY | 2006 | Nữ | Thượng Thanh | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
19 | Cộng đồng | PVV | 1983 | Nam | Thượng Thanh | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
20 | Cộng đồng | TTK | 1984 | Nam | Giáp Bát | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
21 | Cộng đồng | DĐQ | 1982 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
22 | Cộng đồng | NTLH | 1986 | Nữ | Thanh Trì | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
23 | Cộng đồng | NVG | 1944 | Nam | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | BV 108 |
24 | Cộng đồng | TĐC | 1984 | Nam | Minh Khai | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | BV Bưu Điện |
25 | Cộng đồng | NTĐ | 1962 | Nữ | Phú Lương | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
26 | Cộng đồng | NVD | 1950 | Nam | Phú Lương | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
27 | Cộng đồng | NTT | 1987 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
28 | Cộng đồng | NVT | 1956 | Nam | Trúc Bạch | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
29 | Cộng đồng | LTĐ | 1952 | Nữ | Đồng Tâm HBT | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
30 | Cộng đồng | TVD | 1988 | Nam | Thượng Đình | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
31 | Cộng đồng | VQT | 1998 | Nam | Phú Xuyên | Phú Xuyên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
32 | Cộng đồng | LĐN | 1970 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
33 | Cộng đồng | VTV | 1985 | Nữ | Kim Nỗ | Đông Anh | Sàng lọc ho sốt | BV 108 |
34 | Cộng đồng | LTC | 1995 | Nam | TT Đông Anh | Đông Anh | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
35 | Cộng đồng | NTM | 1943 | Nữ | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | BV Bưu Điện |
36 | Cộng đồng | LTHT | 1988 | Nữ | Liễu Giai | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Thu Cúc |
37 | Khu cách ly | BTQ | 1991 | Nữ | Phụng Châu | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
38 | Khu cách ly | NTT | 1955 | Nữ | Tiên Phương | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
39 | Khu cách ly | LTHT | 1980 | Nữ | Tiên Phương | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
40 | Khu cách ly | TVP | 2003 | Nam | Tiên Phương | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
41 | Khu cách ly | NQT | 1991 | Nam | Tiên Phương | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
42 | Khu cách ly | NQT | 1984 | Nam | Tiên Phương | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
43 | Khu cách ly | ĐTM | 1963 | Nữ | Trung Hòa CM | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
44 | Khu cách ly | PTT | 1978 | Nữ | Trung Hòa CM | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
45 | Khu cách ly | NTH | 1983 | Nữ | Thanh Bình | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
46 | Đã cách ly | VTQ | 1961 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
47 | Cộng đồng | PAT | 2015 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
48 | Cộng đồng | LTTP | 1991 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
49 | Khu cách ly | ĐMC | 2017 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
50 | Khu cách ly | ĐKN | 2019 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
51 | Khu cách ly | VMT | 2004 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
52 | Khu cách ly | NXT | 1994 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
53 | Khu cách ly | NXTT | 1998 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
54 | Khu cách ly | VTĐ | 1993 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
55 | Khu cách ly | CVS | 1992 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
56 | Khu cách ly | NMH | 1987 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
57 | Khu cách ly | NTH | 1989 | Nữ | Thạch Bàn | Long Biên | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
58 | Khu cách ly | NĐD | 2012 | Nam | Đại Mỗ | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
59 | Khu phong tỏa | BĐA | 2001 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
60 | Khu phong tỏa | NĐT | 1998 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
61 | Khu phong tỏa | TTHG | 1998 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
62 | Khu cách ly | TQG | 1963 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
63 | Khu cách ly | NML | 1969 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
64 | Khu cách ly | TNS | 1964 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
65 | Khu cách ly | VQ | 2007 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
66 | Khu phong tỏa | NTT | 2000 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
67 | Khu phong tỏa | ĐBN | 1996 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
68 | Khu phong tỏa | NVC | 1979 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
69 | Khu phong tỏa | NLTT | 1999 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
70 | Khu phong tỏa | PVHA | 2007 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
71 | Khu phong tỏa | NTHY | 1980 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
72 | Khu phong tỏa | ĐTA | 2012 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
73 | Khu phong tỏa | VTT | 1949 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
74 | Khu phong tỏa | THT | 2000 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
75 | Khu phong tỏa | NTT | 1976 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
76 | Khu phong tỏa | ĐQL | 2002 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
77 | Khu phong tỏa | PMH | 1974 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
78 | Khu phong tỏa | NTAK | 1960 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
79 | Khu phong tỏa | NDĐ | 1960 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
80 | Khu phong tỏa | TTĐ | 1941 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
81 | Khu phong tỏa | PLV | 1988 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
82 | Khu phong tỏa | NVT | 1941 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
83 | Khu phong tỏa | ĐQB | 2005 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
84 | Khu phong tỏa | TTD | 1974 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
85 | Khu phong tỏa | NTC | 1971 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
86 | Khu cách ly | TTS | 1992 | Nam | Ngọc Thụy | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
87 | Khu cách ly | LTA | 1996 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | BV Medlatec |
88 | Khu cách ly | NTH | 2001 | Nam | Phúc Lợi | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
89 | Khu cách ly | HXP | 1996 | Nam | Phúc Lợi | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
90 | Khu cách ly | NTĐ | 2000 | Nam | Phúc Đồng | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
91 | Khu cách ly | NTL | 2012 | Nam | Dịch Vọng | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng | BV Phụ Sản Hà Nội |
92 | Khu phong tỏa | NTT | 1941 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | BVĐK Quốc tế Việt Đức |
93 | Khu phong tỏa | NTMN | 2004 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | BVĐK Quốc tế Việt Đức |
94 | Khu cách ly | VNY | 1956 | Nam | Tương Mai | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
95 | Khu cách ly | NTV | 1958 | Nữ | Tương Mai | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
96 | Khu cách ly | VNBA | 2017 | Nữ | Tương Mai | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
97 | Cộng đồng | NVM | 2009 | Nam | Yên Hòa | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Phụ Sản Hà Nội |
98 | Cộng đồng | BXĐ | 2004 | Nam | Yên Hòa | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Phụ Sản Hà Nội |
99 | Cộng đồng | BTTL | 1967 | Nữ | Thanh Trì | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
100 | Cộng đồng | TMH | 1984 | Nam | Trần Hưng Đạo | Hoàn Kiếm | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Hồng Ngọc |
101 | Cộng đồng | TQN | 1971 | Nam | Trần Hưng Đạo | Hoàn Kiếm | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Hồng Ngọc |
102 | Đã cách ly | NTG | 1973 | Nam | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội | |
103 | Khu cách ly | TTT | 1998 | Nam | Liên Hà | Đan Phượng | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
104 | Cộng đồng | LMP | 1991 | Nữ | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phương Đông |
105 | Cộng đồng | NTV | 2008 | Nữ | Phù Cát | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
106 | Cộng đồng | NAD | 2010 | Nữ | Phù Cát | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
107 | Cộng đồng | NHL | 2014 | Nữ | Phù Cát | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
108 | Cộng đồng | NĐL | 2020 | Nam | Phù Cát | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
109 | Cộng đồng | HTN | 1985 | Nữ | Phù Cát | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
110 | Cộng đồng | NVC | 1983 | Nam | Phù Cát | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
111 | Cộng đồng | PVT | 1975 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
112 | Cộng đồng | MĐT | 1991 | Nam | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
113 | Cộng đồng | NTL | 1971 | Nữ | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
114 | Cộng đồng | MNHM | 2019 | Nữ | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
115 | Cộng đồng | VVB | 1974 | Nam | Hồng Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
116 | Cộng đồng | BNM | 2006 | Nam | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
117 | Cộng đồng | ĐTTL | 2001 | Nữ | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
118 | Cộng đồng | TVQ | 2005 | Nam | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
119 | Cộng đồng | LTTL | 2000 | Nữ | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
120 | Cộng đồng | BAT | 2001 | Nữ | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
121 | Cộng đồng | ĐVN | 2004 | Nam | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
122 | Cộng đồng | ĐVT | 2005 | Nam | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
123 | Cộng đồng | HTN | 1992 | Nam | Vân Tảo | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
124 | Cộng đồng | HTH | 1963 | Nữ | Phú La | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
125 | Cộng đồng | PVH | 1993 | Nam | Phú La | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
126 | Cộng đồng | PMV | 2019 | Nam | Phú La | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
127 | Cộng đồng | NQĐ | 1960 | Nam | Mai Động | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
128 | Cộng đồng | NTT | 1959 | Nữ | Mai Động | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
129 | Cộng đồng | ĐTT | 1958 | Nữ | Kim Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
130 | Cộng đồng | PKN | 2012 | Nữ | Kim Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
131 | Cộng đồng | NTTH | 2001 | Nữ | Trung Tự | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | BV Đại học Y |
132 | Cộng đồng | ĐTH | 1978 | Nữ | Việt Hưng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
133 | Cộng đồng | VQD | 2001 | Nam | Yên Thường | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | BV Hoàn Mỹ Bắc Ninh |
134 | Cộng đồng | LKV | 2004 | Nam | Yên Thường | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | BV Hoàn Mỹ Bắc Ninh |
135 | Cộng đồng | NTA | 1998 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
136 | Cộng đồng | VTM | 1990 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
137 | Cộng đồng | NTT | 1947 | Nữ | Xuân La | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
138 | Cộng đồng | LND | 2006 | Nữ | Xuân La | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
139 | Cộng đồng | LĐT | 1971 | Nam | Xuân La | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
140 | Cộng đồng | PAQ | 2015 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
141 | Cộng đồng | PTĐ | 1956 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
142 | Cộng đồng | PTH | 1954 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
143 | Cộng đồng | TTP | 1985 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
144 | Cộng đồng | NTH | 1974 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
145 | Cộng đồng | PVH | 1988 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
146 | Cộng đồng | LTH | 1951 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
147 | Cộng đồng | NTC | 1980 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
148 | Cộng đồng | LHC | 1979 | Nam | Phùng Xá | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
149 | Cộng đồng | LTT | 1992 | Nữ | Phùng Xá | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
150 | Cộng đồng | LTL | 1978 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
151 | Cộng đồng | LTH | 1980 | Nữ | Phùng Xá | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
152 | Cộng đồng | BVT | 1985 | Nam | Phùng Xá | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
153 | Cộng đồng | LTP | 1993 | Nữ | Phùng Xá | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
154 | Cộng đồng | RCH | 1997 | Nữ | Đại Thắng | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
155 | Cộng đồng | BVT | 1992 | Nam | Phùng Xá | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
156 | Cộng đồng | TTH | 1984 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
157 | Cộng đồng | NTD | 1983 | Nữ | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
158 | Cộng đồng | HHT | 2006 | Nam | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
159 | Khu cách ly | Đ.V.T | 1977 | Nam | Thạch Bàn | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
160 | Khu cách ly | NVT | 2001 | Nam | Liêm Mạc | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
161 | Khu cách ly | NTMN | 1981 | Nữ | Xuân La | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
162 | Cộng đồng | ĐTN | 1987 | Nữ | Đại Thành | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
163 | Khu cách ly | ĐĐC | 1984 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
164 | Khu cách ly | NTN | 1974 | Nữ | Minh Khai | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
165 | Cộng đồng | NTTH | 1961 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
166 | Cộng đồng | ĐHY | 2004 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
167 | Cộng đồng | TTO | 1977 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
168 | Cộng đồng | ĐND | 1967 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
169 | Cộng đồng | NVT | 1956 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
170 | Cộng đồng | PTT | 1981 | Nữ | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
171 | Cộng đồng | TNMV | 2010 | Nữ | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
172 | Cộng đồng | NBN | 2011 | Nữ | Đại Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
173 | Cộng đồng | ĐAH | 1986 | Nữ | Đại Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
174 | Đã cách ly | ĐKL | 2014 | Nữ | Mỗ Lao | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
175 | Khu cách ly | VNH | 1970 | Nam | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
176 | Đã cách ly | PCC | 1992 | Nam | Đại Kim | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
177 | Khu cách ly | VBP | 1975 | Nam | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
178 | Khu cách ly | VMT | 2009 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
179 | Khu cách ly | VKM | 2019 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
180 | Khu cách ly | HVH | 1995 | Nam | Thượng Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
181 | Khu cách ly | PĐT | 1988 | Nam | Hạ Lôi | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
182 | Khu cách ly | NNBH | 2021 | Nữ | Tiến Thịnh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
183 | Cộng đồng | NTM | 1975 | Nữ | Thanh Điềm | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
184 | Cộng đồng | TTN | 1987 | Nữ | Liên Mạc | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
185 | Khu cách ly | LVD | 1970 | Nam | Trung Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
186 | Khu cách ly | NNT | 1990 | Nam | Hoàng Văn Thụ | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
187 | Khu cách ly | VMH | 1968 | Nam | Thanh Lương | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
188 | Khu cách ly | NTTL | 1975 | Nữ | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
189 | Khu cách ly | VTH | 2013 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
190 | Khu cách ly | NQV | 2012 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
191 | Khu cách ly | NĐM | 2019 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
192 | Khu cách ly | DTP | 1962 | Nữ | Thanh Trì | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
193 | Khu cách ly | VMH | 1971 | Nam | Mai Động | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
194 | Khu cách ly | HTH | 1989 | Nữ | Hoàng Văn Thụ | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
195 | Khu cách ly | NTL | 1987 | Nữ | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
196 | Khu cách ly | NTKA | 2001 | Nữ | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
197 | Cộng đồng | ĐTH | 1972 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
198 | Cộng đồng | VVG | 1992 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
199 | Công đồng | NTA | 1998 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
200 | Khu cách ly | TMQ | 2020 | Nam | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
201 | Công đồng | ĐTĐ | 1998 | Nam | Đại Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
202 | Đã cách ly | TTN | 1982 | Nữ | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
203 | Đã cách ly | NAT | 1976 | Nam | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
204 | Cộng đồng | NQC | 2009 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
205 | Cộng đồng | NPT | 2008 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
206 | Cộng đồng | NTPL | 1981 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
207 | Khu cách ly | PBG | 1973 | Nam | Xuân Đỉnh | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
208 | Khu cách ly | LTS | 1981 | Nữ | Nam Hồng | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
209 | Khu cách ly | TTA | 1985 | Nam | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
210 | Khu cách ly | HTTM | 1976 | Nữ | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
211 | Cộng đồng | NXB | 1979 | Nam | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
212 | Cộng đồng | TVT | 1992 | Nam | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
213 | Cộng đồng | LTH | 1989 | Nữ | Thịnh Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
214 | Cộng đồng | ĐMN | 1981 | Nam | Thịnh Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
215 | Cộng đồng | NTN | 1957 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
216 | Cộng đồng | NTP | 2020 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
217 | Cộng đồng | NTH | 2012 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
218 | Cộng đồng | NTC | 1989 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
219 | Khu cách ly | MHL | 1981 | Nữ | Mai Động | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
220 | Cộng đồng | LTTH | 1962 | Nữ | Đông Mác | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
221 | Cộng đồng | NTT | 1934 | Nữ | Đông Mác | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
222 | Cộng đồng | HTTH | 1987 | Nữ | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
223 | Khu cách ly | NTH | 1963 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
224 | Khu cách ly | NTD | 1971 | Nam | Đồng Xuân | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
225 | Cộng đồng | NTH | 1962 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
226 | Cộng đồng | NĐA | 2015 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
227 | Cộng đồng | NHT | 1985 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | BV Bưu Điện |
228 | Khu cách ly | PTT | 1986 | Nữ | Cống Vị | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
229 | Khu cách ly | NM | 2011 | Nam | Cống Vị | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
230 | Cộng đồng | ĐXT | 1999 | Nam | Yên Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
231 | Khu cách ly | HAM | 1981 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
232 | Cộng đồng | TMQ | 2008 | Nam | Lê Đại Hành | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
233 | Khu phong tỏa | VNB | 1983 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
234 | Khu phong tỏa | TMQ | 2020 | Nam | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
235 | Khu phong tỏa | DVH | 1977 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
236 | Khu phong tỏa | PNK | 1994 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
237 | Khu phong tỏa | NVA | 2006 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
238 | Khu phong tỏa | TVH | 1992 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
239 | Khu phong tỏa | NVD | 1962 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
240 | Khu phong tỏa | DVL | 1971 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
241 | Khu phong tỏa | ĐVH | 2000 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
242 | Khu phong tỏa | NVK | 1965 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
243 | Khu phong tỏa | TMH | 1997 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
244 | Khu phong tỏa | NVC | 1958 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
245 | Khu phong tỏa | TVC | 1990 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
246 | Khu phong tỏa | NVD | 1961 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
247 | Khu phong tỏa | HVT | 1984 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
248 | Khu phong tỏa | CĐT | 1957 | Nam | Yên Sở HM | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
249 | Cộng đồng | LTTH | 1995 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
250 | Khu phong tỏa | PVT | 1988 | Nam | Trung Văn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại