Hà Nội ghi nhận 150 ca Covid-19, có 15 chùm sàng lọc ho sốt tại 9 quận, huyện
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênCác ca sàng lọc ho sốt trong cộng đồng tại Hà Nội được ghi nhận có sự gia tăng (ảnh minh họa, V.H) |
+ Phân bố tại 22/30 quận, huyện: Nam Từ Liêm (19), Đống Đa (15), Bắc Từ Liêm (14), Hà Đông (13), Ba Đình (11), Long Biên (10), Quốc Oai (9), Gia Lâm (9), Hoàng Mai (8), Cầu Giấy (7), Thanh Xuân (6), Hai Bà Trưng (5), Hoài Đức (5), Thanh Oai (4), Ứng Hòa (4), Thanh Trì (2), Đông Anh (2), Chương Mỹ (2), Phúc Thọ (2), Ba Vì (1), Mỹ Đức (1), Hoàn Kiếm (1).
+ Phân bố 150 theo các chùm ca bệnh, ổ dịch:
Chùm ho sốt thứ phát (34);
Chùm liên quan ổ dịch Trần Duy Hưng (21);
Chùm sàng lọc ho sốt (15);
Chùm Phú Đô, Nam Từ Liêm (14);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch (14);
Chùm liên quan OD Yên Nội, Đồng Quang (10);
Chùm liên quan ổ dịch Bạch Trữ, Tiến Thắng (10);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát 8);
Chùm liên quan Kho hàng Shopee KCN Đài Tư (6);
Chùm liên quan ổ dịch Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm (6);
Chùm liên quan ổ dịch đường Bưởi, Cống Vị (5);
Chùm liên quan ổ dịch Phú Vinh, Hoài Đức (3)
Chùm liên quan OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh (2);
Chùm liên quan ổ dịch Phú La-Hà Đông (1);
Chùm ca bệnh liên quan ổ dịch Sài Sơn, Quốc Oai (1);
+ Phân bố 28 ca cộng đồng theo theo chùm:
Sàng lọc ho sốt (15), Ho sốt thứ phát (4), Liên quan các tỉnh có dịch (2), OD Yên Nội, Đồng Quang (2), OD kho hàng Shopee KCN Đài Tư (2), Liên quan các tỉnh có dịch thứ phát (2), OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (1).
+ Phân bố 28 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Hoàng Mai (5), Hà Đông (5), Long Biên (4), Thanh Xuân (4), Nam Từ Liêm (2), Quốc Oai (2), Đống Đa (1), Chương Mỹ (1), Thanh Oai (1), Hoài Đức (1), Bắc Từ Liêm (1), Hoàn Kiếm (1).
Chùm sàng lọc ho sốt được phân bố tại các quận, huyện: Chương Mỹ (1); Đống Đa (1); Hà Đông (4); Hoài Đức (1); Hoàng Mai (4); Long Biên (1); Nam Từ Liêm (1); Thanh Oai (1); Thanh Xuân (1).
2. Số mắc cộng dồn tại Hà Nội
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27-4-2021): 6.481 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 2.346 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 4.135 ca.
Danh sách bệnh nhân dương tính ghi nhận ngày 16-11
STT | Họ và tên | Năm sinh | Giới | Xã phường | Quận huyện | Phân loại chùm ca bệnh |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | KHL | 1986 | Nam | Phú Nghĩa | Chương Mỹ | Sàng lọc ho sốt |
2 | DPT | 2014 | Nữ | Ngã Tư Sở | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt |
3 | ĐTTH | 1972 | Nữ | Vạn Phúc HĐ | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt |
4 | LMP | 2014 | Nam | Phú La | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt |
5 | NTTT | 1996 | Nữ | Hà Cầu | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt |
6 | NVN | 1988 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt |
7 | ĐVT | 1999 | Nam | Kim Chung-HĐ | Hoài Đức | Sàng lọc ho sốt |
8 | NTT | 1973 | Nữ | Yên Sở | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt |
9 | ĐCH | 1967 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt |
10 | TVL | 1960 | Nam | Yên Sở | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt |
11 | NTTH | 1987 | Nữ | Định Công | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt |
12 | ĐXH | 1966 | Nam | Thạch Bàn | Long Biên | Sàng lọc ho sốt |
13 | ĐTHT | 1993 | Nữ | Trung Văn | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt |
14 | PDQ | 1984 | Nam | Tam Hưng | Thanh Oai | Sàng lọc ho sốt |
15 | NTH | 1997 | Nam | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt |
16 | NHĐ | 1980 | Nam | Xuân Phú | Phúc Thọ | Sài Sơn, TT Quốc Oai |
17 | NNT | 1986 | Nam | Chúc Sơn | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông |
18 | NĐM | 2005 | Nam | Phong Vân | Ba Vì | OD Yên Nội, Đồng Quang |
19 | LTP | 1991 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang |
20 | NTA | 1980 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang |
21 | LTX | 1993 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang |
22 | MTT | 2003 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang |
23 | LTQ | 2003 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang |
24 | PHMA | 2019 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang |
25 | NHY | 2005 | Nữ | Cộng Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang |
26 | BTM | 1992 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang |
27 | NTP | 2007 | Nữ | Cộng Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang |
28 | NTTM | 1984 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
29 | ĐQV | 2020 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD Thủ Lệ, Ngọc Khánh |
30 | ĐTT | 1966 | Nữ | An Khánh | Hoài Đức | OD Phú Vinh - Hoài Đức |
31 | VVQ | 1983 | Nam | An Khánh | Hoài Đức | OD Phú Vinh - Hoài Đức |
32 | CTL | 1979 | Nữ | An Khánh | Hoài Đức | OD Phú Vinh - Hoài Đức |
33 | PTT | 1990 | Nữ | Quan Hoa | Cầu Giấy | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
34 | TTĐ | 2001 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
35 | NMH | 1984 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
36 | NAT | 2007 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
37 | NAT | 2005 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
38 | LTTH | 1990 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
39 | NTH | 1983 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
40 | PTD | 1988 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
41 | NVĐ | 1989 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
42 | PTPA | 2014 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
43 | TTH | 1968 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
44 | NTPA | 1994 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
45 | MXQ | 1994 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
46 | NTH | 1993 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm |
47 | NMH | 2003 | Nam | Kim sơn | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
48 | NVC | 2003 | Nam | Lệ Chi | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
49 | TNBL | 2003 | Nam | Thượng Thanh | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
50 | ĐVN | 2004 | Nam | Thạch Bàn | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
51 | NVT | 2002 | Nam | Thạch Bàn | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
52 | NVH | 2003 | Nam | Thạch Bàn | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư |
53 | ĐTH | 2012 | Nam | Quán Thánh | Ba Đình | OD đường Trần Duy Hưng |
54 | LTH | 1987 | Nữ | Quán Thánh | Ba Đình | OD đường Trần Duy Hưng |
55 | ĐCA | 2015 | Nữ | Quán Thánh | Ba Đình | OD đường Trần Duy Hưng |
56 | NNH | 1986 | Nữ | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | OD đường Trần Duy Hưng |
57 | ĐTH | 1943 | Nam | Yên Hòa | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng |
58 | NĐP | 1994 | Nam | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng |
59 | QTH | 1986 | Nữ | Yên Hòa | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng |
60 | BVT | 1964 | Nam | Trung Hòa CG | Cầu Giấy | OD đường Trần Duy Hưng |
61 | CUC | 2018 | Nữ | Quang Trung ĐĐ | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
62 | CÝA | 2015 | Nữ | Quang Trung ĐĐ | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
63 | CVT | 1987 | Nam | Quang Trung ĐĐ | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
64 | TTS | 1965 | Nữ | Quang Trung ĐĐ | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
65 | VQK | 1984 | Nam | Thịnh Quang | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
66 | PMD | 2014 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
67 | PCA | 2008 | Nữ | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
68 | PHC | 1982 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
69 | HTX | 1945 | Nữ | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
70 | NTTH | 1981 | Nữ | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | OD đường Trần Duy Hưng |
71 | PTU | 1980 | Nữ | Minh Khai HBT | Hai Bà Trưng | OD đường Trần Duy Hưng |
72 | NTD | 1974 | Nữ | Bích Hòa | Thanh Oai | OD đường Trần Duy Hưng |
73 | HLP | 1976 | Nam | Khương Đình | Thanh Xuân | OD đường Trần Duy Hưng |
74 | ĐTH | 1988 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị |
75 | LTHT | 1993 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị |
76 | LVT | 2000 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị |
77 | LTD | 1957 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị |
78 | LTH | 1988 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị |
79 | NTT | 1948 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
80 | NTT | 2011 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
81 | ĐST | 1991 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
82 | TTH | 1994 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
83 | NTTH | 1994 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
84 | PVT | 1963 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm |
85 | ĐTVA | 1991 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
86 | NTP | 1982 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
87 | TQH | 1988 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
88 | NTN | 1991 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
89 | NTM | 1963 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
90 | NTT | 1991 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
91 | NQD | 2013 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
92 | NMT | 2010 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
93 | LHT | 1990 | Nam | Đại Mạch | Đông Anh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
94 | TBH | 1982 | Nam | Đại Mạch | Đông Anh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng |
95 | TĐT | 1983 | Nam | An Khánh | Hoài Đức | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
96 | BHT | 1999 | Nam | Trương Định | Hai Bà Trưng | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
97 | NMH | 1985 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
98 | BTL | 1958 | Nữ | Liên Bạt | Ứng Hòa | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
99 | NTT | 2018 | Nam | Liên Bạt | Ứng Hòa | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
100 | NAT | 2013 | Nam | Liên Bạt | Ứng Hòa | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
101 | NTB | 2011 | Nữ | Liên Bạt | Ứng Hòa | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) |
102 | NTKV | 1983 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh co dịch (thứ phát) |
103 | TNĐK | 1996 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch |
104 | NTHH | 1980 | Nữ | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch |
105 | NHT | 1989 | Nam | Văn Miếu | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch |
106 | ĐVT | 1989 | Nam | Văn Miếu | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch |
107 | ĐMK | 1984 | Nam | Văn Miếu | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch |
108 | TXD | 1992 | Nam | Láng Hạ | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch |
109 | ĐNMC | 1995 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | Liên quan các tỉnh có dịch |
110 | TĐH | 1975 | Nam | Hàng Trống | Hoàn Kiếm | Liên quan các tỉnh có dịch |
111 | TQN | 1982 | Nam | Trần Phú | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch |
112 | ĐĐN | 1981 | Nam | Đức Giang | Long Biên | Liên quan các tỉnh có dịch |
113 | ĐĐT | 1981 | Nam | Đức Giang | Long Biên | Liên quan các tỉnh có dịch |
114 | NĐH | 1988 | Nam | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch |
115 | LTB | 1982 | Nữ | Vân Nam | Phúc Thọ | Liên quan các tỉnh có dịch |
116 | HTĐ | 1982 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch |
117 | NTH | 1991 | Nam | Kim Mã | Ba Đình | Ho sốt thứ phát |
118 | CTY | 1979 | Nữ | Tây Tựu | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát |
119 | NMC | 1993 | Nam | Xuân Đỉnh | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát |
120 | PCT | 1979 | Nam | Minh Khai | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát |
121 | ĐTT | 1986 | Nữ | Trung Hòa CG | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát |
122 | NGC | 1996 | Nam | Trung Hòa CG | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát |
123 | LHM | 2012 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
124 | CAT | 2015 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
125 | LTH | 1956 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
126 | LBN | 2017 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
127 | LPT | 2015 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
128 | NTK | 1992 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
129 | LTP | 2019 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
130 | NBK | 2014 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
131 | HĐH | 1982 | Nam | Vạn Phúc | Hà Đông | Ho sốt thứ phát |
132 | LAK | 2019 | Nam | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát |
133 | LTH | 2011 | Nam | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát |
134 | NTT | 1985 | Nữ | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát |
135 | BTTH | 1993 | Nữ | Đồng Tâm | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát |
136 | CHM | 2017 | Nữ | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát |
137 | ĐTP | 2001 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát |
138 | NVM | 1966 | Nam | Sài Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát |
139 | LXT | 1987 | Nam | Gia Thụy | Long Biên | Ho sốt thứ phát |
140 | TTT | 1987 | Nam | Giang Biên | Long Biên | Ho sốt thứ phát |
141 | VTB | 1995 | Nam | Đại Nghĩa | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát |
142 | NVP | 2011 | Nam | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát |
143 | VBD | 1984 | Nữ | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát |
144 | NXĐ | 1984 | Nam | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát |
145 | BĐT | 1993 | Nam | Trung Văn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát |
146 | ĐNT | 1985 | Nam | Cao Viên | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát |
147 | ĐTH | 1980 | Nữ | Cao Viên | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát |
148 | NTTH | 1983 | Nữ | Tả Thanh Oai | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát |
149 | VTY | 1984 | Nữ | Thanh Liệt | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát |
150 | NQH | 2015 | Nam | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát |
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại