Bảng giá xe máy Honda mới nhất hôm nay
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênHonda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam. |
Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với đại đa số người tiêu dùng. Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặc biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.
Theo Hiệp hội các nhà sản xuất xe máy Việt Nam (VAMMS), do nhu cầu bị dồn nén và sự hỗ trợ từ Chính phủ là hai động lực chính giúp ngành xe máy phục hồi. Trong năm 2022, khoảng 3 triệu xe máy đã được bán ra (tăng 20% so với cùng kỳ), nhưng vẫn thấp hơn mức trước Covid (năm 2018 với 3,3 triệu xe; năm 2019 với 3,2 triệu xe).
Theo ghi nhận thị trường, hầu hết các mẫu xe tay ga của Honda đã khắc phục được tình trạng khan hàng, do đó các đại lý cũng giảm giá bán để kích cầu thị trường. Nhiều mẫu xe tay ga "hot" như SH 2023, SH Mode 2023 có giá giảm so tháng trước, nhưng vẫn cao hơn giá đề xuất từ 10 - 16 triệu đồng.
Cụ thể như, mẫu xe Honda SH Mode 2023 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 14 - 20 triệu đồng tùy phiên bản. Honda Vision 2023 đang có giá bán thực tế cao hơn đề xuất từ 4 - 5 triệu đồng tùy phiên bản. Riêng mẫu xe tay ga SH350i lắp ráp tại Việt Nam đang có giá bán thực tế thấp hơn giá đề xuất từ 2 - 3 triệu đồng.
Bước sang năm 2023 này, Honda chính thức cho ra mắt Vario 160 mới 2023 chính hãng tại Việt Nam với giá bán từ 51,7 - 56,2 cho 4 phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt, Thể thao, với 2 lựa chọn trang bị phanh CBS và phanh ABS.
Xe tay ga Honda Vario 160 tạo điểm nhấn ở thiết kế với những đường nét góc cạnh, cắt xẻ táo bạo, bộ sưu tập màu sắc mới, trang bị động cơ 4 van eSP+ dung tích 160 phân khối.
Bảng giá xe Honda 2023 mới nhất hôm nay tháng 2/2023
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 2/2023 | ||
Giá xe Honda Vision 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2023 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.290.000 | 38.000.000 |
Giá xe Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey | 32.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.390.000 | 42.000.000 |
Giá xe Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey | 36.590.000 | 44.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2023 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 48.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 2023 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 51.500.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 65.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2023 bản Đặc biệt | 57.190.000 | 67.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.690.000 | 57.500.000 |
Giá xe Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.190.000 | 58.000.000 |
Giá xe Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.690.000 | 64.000.000 |
Giá xe Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.190.000 | 64.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 39.790.000 | 44.500.000 |
Giá xe Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.990.000 | 49.000.000 |
Giá xe Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 43.090.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS | 57.690.000 | 73.000.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Cao cấp ABS | 62.790.000 | 84.500.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS | 63.990.000 | 86.000.000 |
Giá xe SH Mode 2023 bản Thể thao ABS | 64.490.000 | 87.000.000 |
Giá xe Honda SH 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2023 | 74.790.000 | 93.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2023 | 82.790.000 | 100.000.000 |
Giá xe SH 125i ABS bản Đặc biệt 2023 | 83.990.000 | 102.000.000 |
Giá xe SH 125i ABS bản Thể thao 2023 | 84.490.000 | 103.000.000 |
Giá xe SH 160i phanh CBS 2023 | 91.790.000 | 115.000.000 |
Giá xe SH 160i phanh ABS 2023 | 99.790.000 | 126.000.000 |
Giá xe SH 160i ABS bản Đặc biệt 2023 | 100.990.000 | 130.000.000 |
Giá xe SH 160i ABS bản Thể thao 2023 | 101.490.000 | 133.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp | 148.990.000 | 158.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 149.990.000 | 159.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao | 150.490.000 | 161.000.000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 2/2023 | ||
Giá xe Honda Wave 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2023 bản Tiêu chuẩn | 18.190.000 | 23.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 2023 bản Đặc biệt | 18.790.000 | 23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2023 bản phanh cơ vành nan hoa | 22.090.000 | 26.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2023 bản phanh đĩa vành nan hoa | 23.690.000 | 27.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2023 bản Phanh đĩa vành đúc | 25.690.000 | 29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 19.190.000 | 22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 20.190.000 | 23.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.690.000 | 25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2023 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.890.000 | 38.300.000 |
Giá xe Future 2023 bản Cao cấp vành đúc | 32.090.000 | 40.200.000 |
Giá xe Future 2023 bản Đặc biệt vành đúc | 32.590.000 | 40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn | 87.390.000 | 95.200.000 |
Giá xe Super Cub C125 Fi Đặc biệt | 88.390.000 | 96.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 2/2023 | ||
Giá xe Winner X 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2023 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 45.000.000 |
Giá xe Winner X 2023 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) | 50.560.000 | 48.000.000 |
Giá xe Winner X 2023 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50.060.000 | 48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CBR150R 2023 bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) | 71.290.000 | 78.600.000 |
Giá xe CBR150R 2023 bản Thể thao (Đen) | 72.790.000 | 80.000.000 |
Giá xe CBR150R 2023 bản Đặc biệt (Đen xám) | 72.290.000 | 79.600.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 2/2023 | ||
Giá xe Honda Rebel 500 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 500 | 180.080.000 | 187.000.000 |
Giá xe Honda CB500F 2023 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB500F | 184.490.000 | 193.800.000 |
* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Giá vàng hôm nay 31/1: Giảm mạnh ngày vía Thần tài
|
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại