TT | ĐƯỜNG DÂY | CÁC PHÂN ĐOẠN TIẾT GIẢM | THỜI GIAN BẮT ĐẦU | THỜI GIAN KẾT THÚC | SỐ TBA MẤT ĐIỆN | KHU VỰC MẤT ĐIỆN |
I- Khu vực huyện Yên Thành |
1 | 474E15.21 | Cắt cả ĐZ | 9:00 | 12:00 | 42 | Bảo Thành, Sơn Thành, Viên Thành, Long Thành, Nam Thành, Vĩnh Thành, Khánh Thành. |
16:00 | 18:00 |
II- Khu vực huyện Tương Dương |
1 | 371E15.14 | Sau Recloser 373/01 - Tam Hợp | 10:00 | 24:00 | 26 | Tại các TBA thuộc xã Tam Thái, xã Tam Hợp. |
III- Khu vực huyện Anh Sơn |
1 | ĐZ 372 E15.4 (từ sau MC RE 372/90A Tào Sơn | ĐZ 372 E15.4 (từ sau MC RE 372/90A Tào Sơn | 5:00 | 20:00 | 65 | Tào Sơn, Lạng Sơn Khai Sơn, Long Sơn, Phúc Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn, Vĩnh Sơn. |
2 | ĐZ 372 AS lộ ĐZ 377 E15.48 | MC RE 372/1 Thành Bình Thọ | 5:00 | 16:30 | 18 | Thành Sơn, Bình Sơn, Thọ Sơn. |
3 | ĐZ 372AS lộ ĐZ 373 E15.4 | 372AS-D 372-7/58AS | 20:00 | 23:00 | 59 | Thị trấn Anh Sơn; Thạch Sơn, Đức Sơn, Hội Sơn, Hoa Sơn. |
IV- Khu vực huyện Quỳ Hợp |
1 | 372E15.3 | Cắt điện cả đường dây | 5:00 | 21:00 | 80 | Châu Quang, Châu Thái, Châu Lý, Châu Đình, Nam Sơn, Bắc Sơn, Châu Thành, Châu Cường. |
2 | 975E15.3 | Cắt điện cả đường dây | 20:30 | 24:00 | 11 | Thị trấn Quỳ Hợp, xã Châu Đình. |
V- Khu vực huyện Con Cuông |
1 | ĐZ375E15.48 | Cắt RE 375/78 Thạch Ngàn | 5h00 | 12h00 | 17 | Khu vực xã Mậu Đức (TBA Mậu Đức 5; Mậu Đức 3; Mậu Đức 4; Kẻ Trằng); xã Thạch Ngàn. |
2 | ĐZ375E15.48 | Cắt RE 375/2 Bình Chuẩn | 5h00 | 12h00 | 9 | Tại các TBA thuộc Đôn Phục 6; TBA Đôn Phục 7 và khu vực Xã Bình Chuẩn. |
3 | ĐZ375E15.48 | Cắt cả ĐZ | 22h00 | 01h00 (14/6) | 39 | Tại các TBA thuộc Khu vực thôn Thanh Đào, Thanh Nam xã Bồng Khê và khu vực xã Thạch Ngàn; Mậu Đức; Đôn Phục; Bình Chuẩn. |
VI- Khu vực huyện Kỳ Sơn |
1 | 372A15.29 | Cắt cả ĐZ | 7:00 | 18:00 | 73 | Các xã: Bảo Nam, Hữu Lập, Hữu Kiệm, Chiêu Lưu, Bảo Thắng, Lưu Kiền. (T.Dương) Lưỡng Minh (T.Dương); Nậm Càn, Na Ngoi, Mường Ải, Mường Típ. |
VII- Khu vực huyện Tân Kỳ |
1 | ĐZ 375 E15.2 | NR Nghĩa Đồng (Cắt RE375/01 Nghĩa Đồng) | 7:00 | 2:00 | 24 | Xã Nghĩa Đồng, Xã Nghĩa Thái. |
2 | ĐZ 971 TGGX | Cắt toàn bộ TGGX | 7:00 | 2:00 | 17 | Xã Giai Xuân, Nghĩa Hoàn, Tân Phú. |
3 | ĐZ 971 TGNT | Cắt toàn bộ TG Nghĩa Thái | 7:00 | 2:00 | 17 | Xã Nghĩa Hợp, Xã Nghĩa Dũng. |
4 | ĐZ 375 E15.2 | NR Nghĩa Thái (Cắt RE375/55 Nghĩa Thái) | 7:00 | 23:00 | 68 | Các xã Nghĩa Thái, Tân Phú, Nghĩa Hoàn, Tân Xuân, Giai Xuân, Tân Long, Nghĩa Hợp, Nghĩa Dũng. |
5 | ĐZ 375 E15.2 | Cắt RE375/126B | 10:00 | 23:00 | 15 | Các xã Nghĩa Bình, Tân Phú, Kỳ Tân, Nghĩa Hợp, Nghĩa Dũng. |
VIII- Khu vực huyện Quỳnh Lưu |
1 | Cắt RE331TGQP | Cắt cả ĐZ | 5:30 | 11:30 | 28 | Các xã: Mai Hùng, Quỳnh Phương. |
2 | ĐZ 371E15.5 | Cắt RE371/1 Quỳnh Diễn 1 | 5:30 | 11:30 | 26 | Các xã Quỳnh Giang, Quỳnh Diễn, Quỳnh Thọ, thị trấn Cầu Giát. |
3 | ĐZ 477E15.17 | Cắt cả ĐZ | 5:30 | 11:30 | 11 | Phường Quỳnh Thiện. |
4 | ĐZ 373E15.5 | Cắt RE373//10A Quỳnh Thắng | 11:30 | 18:30 | 34 | Các xã: Quỳnh Văn, Quỳnh Hoa, Quỳnh Tân, Quỳnh Thắng, Quỳnh Xuân, Quỳnh Bảng, Quỳnh Lương, Quỳnh Minh, Quỳnh Nghĩa, Tiến Thủy. |
5 | ĐZ 475E15.17 | Cắt cả ĐZ | 11:30 | 18:30 | 45 | Xã Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập. |
6 | ĐZ 975E15.17 | Cắt cả ĐZ | 11:30 | 18:30 | 38 | Các xã Quỳnh Vinh, Tân Thắng. |
7 | ĐZ 474E15.5 | Cắt cả ĐZ | 18:30 | 23:55 | 24 | Các xã Quỳnh Hậu, Quỳnh Thạch, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên. |
8 | ĐZ 375E15.17 | Cắt cả ĐZ | 18:30 | 23:55 | 12 | Xã Quỳnh Lộc. |
9 | ĐZ 471E15.17 | Cắt cả ĐZ | 18:30 | 23:55 | 21 | Phường Quỳnh Thiện, Mai Hùng. |
10 | ĐZ 472E15.5 | Cắt cả ĐZ | 18:30 | 23:55 | 26 | Thị trấn Cầu Giát, Quỳnh Hồng, Quỳnh Giang. |
11 | ĐZ 471E15.5 | Cắt cả ĐZ | 20:00 | 02:00 (14/6) | 40 | Các xã: Quỳnh Hồng, Quỳnh Bá, Quỳnh Hưng, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Yên. |
IX- Khu vực huyện Quỳ Châu |
1 | 371E15.12 | NR Hủa Na(Cắt Re371/223A Hủa Na) | 8:00 | 16:00 | 40 | Các xã: Hạnh Dịch, Đồng Văn, Thông Thụ. |
2 | 371E15.12 | Phân đoạn từ Re91A đến D374-7/192 (Cắt Re371/91A) | 13:00 | 20:00 | 48 | Các xã: Châu Bính, Châu Thuận, Châu Tiến, Châu Thắng, Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm. |
XIV- Khu vực huyện Đô Lương |
1 | 372E15.4 | Cắt cả ĐZ | 6:00 | 19:00 | 34 | Các xã Đông Sơn, Tràng Sơn; Bồi Sơn; Lam Sơn; Ngọc Sơn và Vĩnh Phú. |
2 | 374E15.4 | Cắt lẻ TBA | 6:00 | 19:00 | 16 | Các xã Đà Sơn; Lạc Sơn. |
3 | 376E15.4 | Cắt cả ĐZ | 16:00 | 2:00 | 89 | Các xã Hiến Sơn; Thượng Sơn; Quang Sơn, Trù Sơn, Đại Sơn, Mỹ Sơn, Nhân Sơn. |
4 | 474E15.4 | Sau LBS 474-7/44 | 19:00 | 2:00 | 17 | Các xã Xuân Sơn, Minh Sơn, |
5 | 472E15.4 | Sau RE 472/05 Bắc Đặng | 14:00 | 1:00 | 20 | Các xã Đặng Sơn, Bắc Sơn. |
X- Khu vực thị xã Thái Hòa và huyện Nghĩa Đàn |
1 | ĐZ 375E15.2 | Cắt cả ĐZ | 7:00 | 23:55 | 41 | P. Long Sơn, xã Tây Hiếu - TX. Thái Hòa; các xã Nghĩa An, Nghĩa Khánh, Nghĩa Đức - huyện Nghĩa Đàn. |
2 | ĐZ 478E15.2 | Cắt DCL 478-7/54 | 7:00 | 23:55 | 12 | Xã Nghĩa Tiến, xã Tây Hiếu - TX. Thái Hòa, xã Nghĩa Đức - huyện Nghĩa Đàn. |
3 | ĐZ 971E15.2 | Cắt cả ĐZ | 7:00 | 23:55 | 23 | P. Hòa Hiếu, p. Long Sơn, xã Nghĩa Mỹ, xã Đông Hiếu - TX .Thái Hoà. |
4 | ĐZ 971TGNH | Cắt cả ĐZ | 7:00 | 23:55 | 21 | Xã Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ, Nghĩa Lợi, Nghĩa Phú - huyện Nghĩa Đàn. |
5 | ĐZ 971TGQT | Cắt cả ĐZ | 8:00 | 23:55 | 14 | Xã Quỳnh Tam, xã Tân Sơn - huyện Quỳnh Lưu. |
6 | ĐZ 472E15.2 | Cắt sau DCL -7/TPĐ Đại Châu - C8A | 7:00 | 23:55 | 8 | P. Long Sơn; phường Hoà Hiếu, phường Quang Tiến - TX. Thái Hòa. |
XI- Khu vực huyện Diễn Châu |
1 | 471E15.52 | Cắt cả ĐZ | 15:00 | 23:00 | 25 | Các xã Diễn Mỹ, Diễn Phong, Diễn Hải, Diễn Kim. |
XII- Khu vực huyện Nghi Lộc |
1 | 376E15.4 | Re 376/1 Nghi Kiều 2 | 18h00 | 23h00 | 10 | Nghi Kiều. |