Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 7/2022
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênBảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 7/2022 |
Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 7/2022
Nhìn chung, giá xe máy Honda trong tháng 7/2022 vẫn chưa có dấu hiệu giảm nhiệt. Giá đề của các dòng xe có doanh số cao như Honda Vision, Honda SH, Honda Lead… chênh với đại lý hơn 10 triệu đồng.
Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.
Theo đó, giá bán mẫu xe SH 2022 phiên bản 125 ABS và 125 CBS đều tăng trong thời gian trước đây. Hiện giá mẫu xe SH 150 ABS 2022 đang cao hơn đề xuất 24 triệu đồng. Honda SH Mode 2022 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 12 – 15 triệu đồng tùy phiên bản. Honda Vision 2022 đang có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 7 – 11 triệu đồng tùy phiên bản. Các mẫu xe ga Lead 2022, Air Blade 2022 đang có các mức giá bán tăng trở lại khi hầu hết các phiên bản của các mẫu xe này đang bán hơn giá đề xuất từ 2 đến 5 triệu đồng.
Kể từ đầu tháng 4/2022, hàng loạt các mẫu xe máy Honda đã điều chỉnh giá theo yêu cầu của hãng. Đáng chú ý nhất là chiếc xe tay ga bán chạy Vision hiện đang trong tình trạng khan hàng và các đại lý Honda đẩy giá bán cao hơn giá niêm yết khiến nhiều người dùng giật mình.
Thực trạng xe máy "loạn" giá, đại lý bán chênh giá đã xuất hiện từ nhiều năm nay. Tuy nhiên, gần đây, lấy lý do nhu cầu khách mua xe tăng cao, nguồn cung hạn hẹp, hầu hết các đại lý Honda chính hãng ở Hà Nội tranh thủ đẩy giá xe cao kỷ lục khiến người tiêu dùng không khỏi bức xúc.
Liên quan đến vấn đề này, Honda Việt Nam phủ nhận trách nhiệm và vẫn khẳng định rằng mối quan hệ giữa chính hãng và các Head là quan hệ đối tác kinh doanh độc lập. Head có quyền chủ động đối với hoạt động bán hàng của mình bao gồm cả việc quản lý giá bán cũng như điều chỉnh mở rộng các hoạt động kinh doanh của mình, trong sự hài hòa của các cam kết kinh doanh với Honda Việt Nam nhằm đảm bảo tuân thủ pháp luật nói chung và Luật cạnh tranh nói riêng.
Honda Việt Nam cho biết, vốn dĩ hãng công khai giá bán lẻ đề xuất cho từng mẫu xe với mục đích tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng và các Head tham khảo.
Đồng thời hãng cũng đã và đang khuyến nghị các Head cân nhắc bán xe cho người tiêu dùng theo giá niêm yết trên tinh thần đảm bảo hài hòa lợi ích tối đa cho Head cũng như khách hàng.
Bảng giá xe Honda 2022 mới nhất tháng 7/2022
Dưới đây là bảng giá xe Honda 2022 mới nhất tháng 7/2022
Bảng giá xe tay ga Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Vision 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 30.290.000 | 38.700.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31.990.000 | 40.700.000 |
Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33.290.000 | 42.400.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34.790.000 | 44.900.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 51.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 43.290.000 | 52.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55.990.000 | 67.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt | 57.190.000 | 68.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) | 38.990.000 | 46.500.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) | 41.190.000 | 48.000.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) | 42.290.000 | 49.800.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55.190.000 | 75.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60.290.000 | 82.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61.490.000 | 83.000.000 |
Giá xe Honda SH 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2022 | 71.790.000 | 89.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2022 | 79.790.000 | 96.500.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS 2022 | 88.790.000 | 112.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS 2022 | 96.790.000 | 120.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 | 97.990.000 | 125.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022 | 98.490.000 | 128.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp | 145.990.000 | 165.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 146.990.000 | 168.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao | 147.490.000 | 170.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Wave 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17.890.000 | 23.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18.390.000 | 23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.790.000 | 26.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.790.000 | 27.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.790.000 | 29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.890.000 | 22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.890.000 | 23.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.390.000 | 25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.290.000 | 38.300.000 |
Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31.490.000 | 40.200.000 |
Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31.990.000 | 40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2022 | ||
Giá xe Winner X 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46.090.000 | 45.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) | 49.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) | 50.490.000 | 48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CBR150R 2022 | 70.990.000 | 78.600.000 |
Giá xe Honda CB150R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2022 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 |
Giá xe Honda Rebel 500 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 500 | 180.000.000 | 187.000.000 |
Giá xe Honda CB300R 2022 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
Như vậy, theo Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 7/2022, sự mong muốn có sự hạ nhiệt các mẫu xe Honda vẫn chỉ là mơ ước.
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại