Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn thông báo ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển ĐH hệ chính quy
Theo dõi Pháp luật & Xã hội trênTrong 31 ngành học, khối C00 có mức điểm cao hơn cả, với 19 điểm, các khối còn lại đều lấy mức 18 điểm. Mức điểm sàn này là tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển tính hệ số 1 và gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mức điểm sàn của trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 18 điểm, khối cao nhất là 19 điểm |
Điều kiện để xét tuyển vào trường là thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (tính đến thời điểm xét tuyển); thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021; phải có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Với các chương trình đào tạo chất lượng cao: Thí sinh phải đảm bảo điều kiện điểm thi môn tiếng Anh trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu từ 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐH Quốc gia Hà Nội.
TT | Tên ngành/CTĐT | Mã ngành xét tuyển | Mức điểm nhận ĐKXT | ||||||
A01 | C00 | D01 | D04 | D06 | D78 | D83 | |||
1 | Báo chí | QHX01 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
2 | Báo chí * (CTĐT CLC) | QHX40 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | - | - | 18.0 | - |
3 | Chính trị học | QHX02 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
4 | Công tác xã hội | QHX03 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
5 | Đông Nam Á học | QHX04 | 18.0 | - | 18.0 | - | - | 18.0 | - |
6 | Đông phương học | QHX05 | - | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
7 | Hàn Quốc học | QHX26 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
8 | Hán Nôm | QHX06 | - | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
9 | Khoa học quản lý | QHX07 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
10 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | QHX41 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | - | - | 18.0 | - |
11 | Lịch sử | QHX08 | - | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
12 | Lưu trữ học | QHX09 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
13 | Ngôn ngữ học | QHX10 | - | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
14 | Nhân học | QHX11 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
15 | Nhật Bản học | QHX12 | - | - | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 | - |
16 | Quan hệ công chúng | QHX13 | - | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
17 | Quản lý thông tin | QHX14 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
18 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | QHX42 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | - | - | 18.0 | - |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 18.0 | - | 18.0 | - | - | 18.0 | - |
20 | Quản trị khách sạn | QHX16 | 18.0 | - | 18.0 | - | - | 18.0 | - |
21 | Quản trị văn phòng | QHX17 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
22 | Quốc tế học | QHX18 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
23 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | QHX43 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | - | - | 18.0 | - |
24 | Tâm lý học | QHX19 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
25 | Thông tin – thư viện | QHX20 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
26 | Tôn giáo học | QHX21 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
27 | Triết học | QHX22 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
28 | Văn hóa học | QHX27 | - | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
29 | Văn học | QHX23 | - | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
30 | Việt Nam học | QHX24 | - | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
31 | Xã hội học | QHX25 | 18.0 | 19.0 | 18.0 | 18.0 | - | 18.0 | 18.0 |
Pháp luật và Xã hội
Mở Zalo, bấm quét QR để quét và xem trên điện thoại