Lấy mẫu sàng lọc Covid-19 trong cộng đồng (ảnh V.H) |
+ Phân bố tại 22/30 quận, huyện: Đống Đa (34), Đông Anh (25), Mê Linh (24), Hà Đông (24), Thanh Xuân (23), Hoàng Mai (21), Nam Từ Liêm (20), Hai Bà Trưng (18), Thường Tín (14), Chương Mỹ (12), Hoàn Kiếm (10), Gia Lâm (9), Tây Hồ (9), Bắc Từ Liêm (8), Quốc Oai (8), Long Biên (7), Ba Đình (7), Thanh Oai (7), Ứng Hòa (6), Đan Phượng (5), Thanh Trì (5), Cầu Giấy (5).
+ Phân bố 301 ca theo các chùm ca bệnh, ổ dịch:
Ho sốt thứ phát (209)
Sàng lọc ho sốt (57)
Liên quan các tỉnh có dịch (10)
OD Tân Độ, Xuy Xá, Mỹ Đức (5)
OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (5)
Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) (4)
TT Nguyễn Công Trứ, HBT (4)
OD La Thành, Giảng Võ (3)
OD đường Bưởi, Cống Vị (2)
OD Thôn Mới, Tốt Động (1)
OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư (1).
+ Phân bố 141 ca cộng đồng theo theo chùm:
Ho sốt thứ phát (77), Sàng lọc ho sốt (57), Liên quan các tỉnh có dịch (5), Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) (2),
+ Phân bố 141 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Đông Anh (22), Thanh Xuân (20), Hoàng Mai (13), Thường Tín (11), Đống Đa (10), Hà Đông (9), Mê Linh (8), Tây Hồ (7), Thanh Oai (5), Hoàn Kiếm (5), Đan Phượng (4), Gia Lâm (4), Nam Từ Liêm (4), Cầu Giấy (4),Long Biên (3), Thanh Trì (3), Bắc Từ Liêm (3), Chương Mỹ (2), Ba Đình (2), Hai Bà Trưng (2).
Số mắc cộng dồn tại Hà Nội
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27/4/2021): 9.669 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 3.743 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 5.926 ca.
STT | Nơi phát hiện | Họ và tên | Năm sinh | Giới | Xã phường | Quận huyện | Phân loại chùm | Đơn vị XN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cộng đồng | PVT | 1984 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
2 | Cộng đồng | NKT | 1991 | Nữ | Thanh Xuân Nam | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
3 | Cộng đồng | NTHC | 1964 | Nữ | Thanh Xuân Nam | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
4 | Cộng đồng | NXS | 1985 | Nam | Liên Trung | Đan Phượng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
5 | Cộng đồng | LTH | 2007 | Nam | Tân Ước | Thanh Oai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
6 | Cộng đồng | ĐVB | 1999 | Nam | Hồng Dương | Thanh Oai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
7 | Cộng đồng | TtH | 1984 | Nữ | Chúc Sơn | Chương Mỹ | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
8 | Cộng đồng | NVT | 1990 | Nam | Tân Minh | Thường Tín | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
9 | Cộng đồng | NVP | 1987 | Nam | Vân Nội | Đông Anh | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
10 | Cộng đồng | BTT | 1999 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
11 | Cộng đồng | NTN | 2002 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
12 | Cộng đồng | NQA | 2013 | Nữ | Liên Trung | Đan Phượng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
13 | Cộng đồng | NTH | 1985 | Nữ | Liên Trung | Đan Phượng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
14 | Cộng đồng | DTM | 1951 | Nữ | Trung Châu | Đan Phượng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
15 | Cộng đồng | ĐHP | 2012 | Nam | Yên Viên | Gia Lâm | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
16 | Cộng đồng | VĐN | 2007 | Nam | Ngọc Hà | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Xanhpon |
17 | Cộng đồng | NVH | 2006 | Nam | Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | BV Medlatec |
18 | Cộng đồng | NGBL | 2004 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
19 | Cộng đồng | TAT | 1975 | Nam | Xuân La | Tây Hồ | Sàng lọc ho sốt | BV Medlatec |
20 | Cộng đồng | LAH | 1983 | Nam | Thụy Khuê | Tây Hồ | Sàng lọc ho sốt | BV Medlatec |
21 | Cộng đồng | TKH | 1961 | Nữ | Đồng Xuân | Hoàn Kiếm | Sàng lọc ho sốt | BV Medlatec |
22 | Cộng đồng | PTD | 2016 | Nam | Hàng Gai | Hoàn Kiếm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
23 | Cộng đồng | NVHS | 1999 | Nam | Minh Khai | Bắc Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
24 | Cộng đồng | NDV | 1993 | Nam | Bắc Hồng | Đông Anh | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
25 | Cộng đồng | TĐQA | 1989 | Nam | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
26 | Cộng đồng | LTTT | 2000 | Nữ | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
27 | Cộng đồng | NNMP | 2015 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
28 | Cộng đồng | HVT | 1973 | Nam | Tam Hưng | Thanh Oai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
29 | Cộng đồng | NKV | 1981 | Nam | Tiến Thắng | Mê Linh | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
30 | Cộng đồng | NKĐ | 1952 | Nam | Tiến Thắng | Mê Linh | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
31 | Cộng đồng | TQH | 1980 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
32 | Cộng đồng | DTT | 1965 | Nam | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
33 | Cộng đồng | DQH | 1986 | Nữ | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
34 | Cộng đồng | NQGH | 2019 | Nam | Hàng Buồm | Hoàn Kiếm | Sàng lọc ho sốt | BV Xanh pôn |
35 | Cộng đồng | NTNV | 1999 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Đại học Y Hà Nội |
36 | Cộng đồng | LXT | 1976 | Nam | Dịch Vọng | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV Phổi TƯ |
37 | Cộng đồng | LMH | 1981 | Nam | Phú Thượng | Tây Hồ | Sàng lọc ho sốt | BV Bưu Điện |
38 | Cộng đồng | NTÚ | 1947 | Nữ | Yên Thường | Gia Lâm | Sàng lọc ho sốt | BV Hoàn Mỹ Bắc Ninh |
39 | Cộng đồng | DTMH | 1982 | Nữ | Phúc Lợi | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV 108 |
40 | Cộng đồng | NĐK | 2007 | Nam | Phúc Lợi | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV 108 |
41 | Cộng đồng | TTLC | 2006 | Nữ | Xuân Tảo | Bắc Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV 108 |
42 | Cộng đồng | NĐD | 1948 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV 108 |
43 | Cộng đồng | NVT | 1994 | Nam | Phúc La | Hà đông | Sàng lọc ho sốt | BV 103 |
44 | Cộng đồng | TPA | 1992 | Nữ | Yên Phụ | Tây Hồ | Sàng lọc ho sốt | BV 103 |
45 | Cộng đồng | HBH | 2019 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | BV 103 |
46 | Cộng đồng | NTL | 1994 | Nữ | Quan Hoa | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | Medlatec |
47 | Cộng đồng | NMH | 1991 | Nam | Mai Dịch | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV Phương Đông |
48 | Cộng đồng | NTN | 1979 | Nữ | Thanh Nhàn | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | Medlatec |
49 | Cộng đồng | ĐTH | 1996 | Nữ | Thịnh Liệt | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
50 | Cộng đồng | NTT | 1976 | Nữ | Định Công | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
51 | Cộng đồng | ĐTH | 1997 | Nam | Hoàng Văn Thụ | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | BV Vinmec |
52 | Cộng đồng | BTLH | 1977 | Nữ | Đại Kim | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | BV 108 |
53 | Cộng đồng | NVH | 1993 | Nam | Định Công | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
54 | Cộng đồng | PVN | 2002 | Nữ | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
55 | Cộng đồng | LTTH | 1994 | Nữ | Văn Quán | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
56 | Cộng đồng | HHL | 1988 | Nam | Hà Cầu | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
57 | Cộng đồng | NHS | 1998 | Nam | Nam Hồng | Đông Anh | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
58 | Khu cách ly | VTĐ | 1959 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | OD TT Nguyễn Công Trứ, HBT | CDC Hà Nội |
59 | Khu phong tỏa | HVH | 1935 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | OD TT Nguyễn Công Trứ, HBT | CDC Hà Nội |
60 | Khu phong tỏa | TVC | 1961 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | OD TT Nguyễn Công Trứ, HBT | CDC Hà Nội |
61 | Khu phong tỏa | BXH | 1956 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | OD TT Nguyễn Công Trứ, HBT | CDC Hà Nội |
62 | Khu phong tỏa | NVC | 1958 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
63 | Khu phong tỏa | NTHT | 1986 | Nữ | Đồng Tiến | Ứng Hòa | OD Tân Độ, Xuy Xá, Mỹ Đức | CDC Hà Nội |
64 | Khu phong tỏa | BYP | 2012 | Nữ | Đồng Tiến | Ứng Hòa | OD Tân Độ, Xuy Xá, Mỹ Đức | CDC Hà Nội |
65 | Khu phong tỏa | BYN | 2010 | Nữ | Đồng Tiến | Ứng Hòa | OD Tân Độ, Xuy Xá, Mỹ Đức | CDC Hà Nội |
66 | Khu phong tỏa | BVT | 1972 | Nam | Đồng Tiến | Ứng Hòa | OD Tân Độ, Xuy Xá, Mỹ Đức | CDC Hà Nội |
67 | Khu phong tỏa | BKP | 2014 | Nam | Đồng Tiến | Ứng Hòa | OD Tân Độ, Xuy Xá, Mỹ Đức | CDC Hà Nội |
68 | Khu cách ly | CTB | 1968 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
69 | Khu cách ly | ĐTN | 2003 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
70 | Khu cách ly | LTN | 2004 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
71 | Khu cách ly | CVT | 1976 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
72 | Khu cách ly | NVK | 1995 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
73 | Khu cách ly | NĐL | 1973 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
74 | Khu cách ly | VT | 1983 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
75 | Khu phong tỏa | PVT | 1952 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Thanh Nhàn |
76 | Khu cách ly | NVQ | 1997 | Nam | Yên Phụ | Tây Hồ | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
77 | Khu cách ly | LĐT | 1999 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị | CDC Hà Nội |
78 | Khu cách ly | LTT | 1960 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị | CDC Hà Nội |
79 | Cộng đồng | MTTL | 1992 | Nữ | Khương Đình | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
80 | Cộng đồng | NTQ | 2005 | Nam | Thanh Xuân Nam | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
81 | Khu cách ly | VTA | 2019 | Nữ | Tiền Phong | Thường Tín | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
82 | Khu cách ly | VTD | 2007 | Nữ | Tiền Phong | Thường Tín | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
83 | Cộng đồng | NTH | 1972 | Nam | Thanh Xuân Nam | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
84 | Cộng đồng | PQH | 1991 | Nam | Hạ Đình | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
85 | Cộng đồng | NHB | 1944 | Nam | Tân Minh | Thường Tín | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
86 | Cộng đồng | MHN | 2005 | Nam | Thanh Xuân Nam | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch | Genmedic |
87 | Cộng đồng | ĐVT | 1982 | Nam | Văn Quán | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Medlatec |
88 | Khu cách ly | ĐTS | 1983 | Nữ | Liên Mạc | Mê Linh | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
89 | Khu cách ly | ĐHH | 2017 | Nam | Liên Mạc | Mê Linh | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
90 | Khu cách ly | PTMD | 1998 | Nữ | Mai Động | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
91 | Khu cách ly | ĐTT | 1973 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Phụ Sản Hà Nội |
92 | Khu cách ly | HTT | 1977 | Nam | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Medlatec |
93 | Cộng đồng | NCV | 1970 | Nam | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
94 | Cộng đồng | NCK | 2000 | Nam | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
95 | Cộng đồng | NTH | 2003 | Nữ | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
96 | Cộng đồng | MTT | 1951 | Nữ | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
97 | Cộng đồng | BTTX | 1993 | Nữ | Thanh Xuân Nam | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
98 | Cộng đồng | LTH | 2004 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
99 | Cộng đồng | NTL | 1999 | Nữ | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
100 | Cộng đồng | PTT | 2006 | Nữ | Thanh Xuân Nam | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
101 | Cộng đồng | NMN | 2012 | Nữ | Thanh Xuân Nam | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
102 | Cộng đồng | NTTH | 1974 | Nữ | Thanh Xuân Nam | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
103 | Cộng đồng | LTC | 1976 | Nam | Tân Ước | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
104 | Cộng đồng | NTMN | 1986 | Nữ | Tân Ước | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
105 | Cộng đồng | LMC | 2010 | Nữ | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
106 | Cộng đồng | NTD | 1958 | Nữ | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
107 | Cộng đồng | NCL | 1986 | Nam | Tân Tiến | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
108 | Cộng đồng | LAL | 1986 | Nam | Tân Minh | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
109 | Cộng đồng | PVĐ | 2001 | Nam | Tân Minh | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
110 | Cộng đồng | PQA | 2007 | Nữ | Tân Minh | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
111 | Cộng đồng | NTH | 1978 | Nữ | Tân Minh | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
112 | Cộng đồng | PTN | 1965 | Nữ | Tân Minh | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
113 | Cộng đồng | NVS | 1975 | Nam | Tân Minh | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
114 | Cộng đồng | PVT | 1971 | Nam | Tân Minh | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
115 | Cộng đồng | NHA | 2010 | Nam | Vân Nội | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
116 | Cộng đồng | HTNÁ | 2009 | Nữ | Vân Nội | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
117 | Cộng đồng | NVM | 2016 | Nam | Vân Nội | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
118 | Cộng đồng | NCN | 1991 | Nữ | Vân Nội | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
119 | Cộng đồng | LTH | 1995 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
120 | Cộng đồng | BTL | 1993 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
121 | Cộng đồng | KTL | 1986 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
122 | Cộng đồng | NTT | 1997 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
123 | Cộng đồng | HMT | 1985 | Nam | Xuân Canh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
124 | Cộng đồng | HHL | 1985 | Nam | Xuân Canh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
125 | Cộng đồng | HCT | 1987 | Nam | Xuân Canh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
126 | Cộng đồng | NHP | 1987 | Nữ | Uy Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
127 | Cộng đồng | NĐS | 1981 | Nam | Thư Phú | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
128 | Cộng đồng | MTHY | 2002 | Nữ | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | BV Bạch Mai |
129 | Cộng đồng | TCT | 2005 | Nữ | Hàng Bạc | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
130 | Cộng đồng | THV | 2003 | Nữ | Hàng Bạc | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
131 | Cộng đồng | VTH | 1955 | Nữ | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
132 | Cộng đồng | HTH | 1970 | Nữ | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
133 | Cộng đồng | VHD | 1997 | Nam | Hàng Bột | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
134 | Cộng đồng | PTN | 1991 | Nữ | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
135 | Cộng đồng | NTH | 1961 | Nữ | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
136 | Cộng đồng | TVT | 1978 | Nam | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
137 | Cộng đồng | HTT | 1983 | Nữ | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
138 | Cộng đồng | THNA | 2007 | Nữ | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
139 | Cộng đồng | NLN | 2019 | Nữ | Thụy Khuê | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
140 | Cộng đồng | NTL | 1987 | Nữ | Thụy Khuê | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
141 | Cộng đồng | NLN | 2014 | Nữ | Thụy Khuê | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
142 | Cộng đồng | ĐTHG | 2002 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
143 | Cộng đồng | HTLP | 1976 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
144 | Cộng đồng | ĐMH | 1969 | Nam | TT Đông Anh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
145 | Cộng đồng | NVQ | 1971 | Nam | TT Đông Anh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
146 | Cộng đồng | TXT | 1980 | Nam | TT Đông Anh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
147 | Cộng đồng | LTC | 1993 | Nam | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
148 | Cộng đồng | NNM | 1994 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | Himedic |
149 | Cộng đồng | NHH | 1956 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
150 | Cộng đồng | PTC | 1956 | Nữ | Đại Kim | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
151 | Cộng đồng | ĐQA | 1995 | Nữ | Tương Mai | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
152 | Cộng đồng | LTKO | 1999 | Nữ | La Khê | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
153 | Cộng đồng | TTT | 1976 | Nam | Yên Thường | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | BV Hoàn Mỹ Bắc Ninh |
154 | Cộng đồng | TTD | 1940 | Nam | Yên Thường | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | BV Hoàn Mỹ Bắc Ninh |
155 | Cộng đồng | DĐMH | 2015 | Nam | Phú Lương | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
156 | Cộng đồng | NVĐ | 2017 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
157 | Cộng đồng | NVQ | 1983 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
158 | Cộng đồng | NĐK | 2014 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
159 | Cộng đồng | ĐTT | 1991 | Nữ | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
160 | Cộng đồng | NQD | 1983 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
161 | Cộng đồng | NN | 1983 | Nam | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
162 | Cộng đồng | DKM | 2014 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
163 | Cộng đồng | THTT | 2003 | Nữ | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
164 | Cộng đồng | MAT | 1995 | Nam | Sài Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
165 | Cộng đồng | NTÁ | 2003 | Nữ | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
166 | Cộng đồng | NVM | 1981 | Nữ | Định Công | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
167 | Cộng đồng | NTH | 1988 | Nam | Liên Hà | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | BV Medlatec |
168 | Cộng đồng | NVT | 1985 | Nam | Xuân Canh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
169 | Cộng đồng | NMQT | 1994 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
170 | Khu cách ly | QVC | 1980 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
171 | Khu cách ly | HVT | 1991 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
172 | Khu cách ly | HVV | 1995 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
173 | Khu cách ly | HĐC | 1994 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
174 | Khu cách ly | PTH | 1984 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
175 | Khu cách ly | ĐTT | 1998 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
176 | Khu cách ly | LTT | 1989 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
177 | Khu cách ly | HTM | 1968 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
178 | Khu cách ly | BQĐ | 2004 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
179 | Khu cách ly | NVH | 1987 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
180 | Khu cách ly | HNT | 2002 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
181 | Khu cách ly | HVC | 1993 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
182 | Khu cách ly | BVM | 2000 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
183 | Khu cách ly | HVH | 1997 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
184 | Khu cách ly | NHH | 2008 | Nam | Hồng Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
185 | Khu cách ly | NTL | 1997 | Nữ | Tiên Phương | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
186 | Khu cách ly | NTT | 1989 | Nam | Văn Khê | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
187 | Khu cách ly | CTH | 1991 | Nữ | Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
188 | Khu cách ly | LTH | 1999 | Nam | Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
189 | Khu cách ly | ĐNH | 2012 | Nữ | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
190 | Khu cách ly | TXM | 1974 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
191 | Khu cách ly | BĐÂ | 1990 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
192 | Khu cách ly | VVH | 1996 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
193 | Khu cách ly | TTH | 1986 | Nữ | Tàm Xá | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
194 | Khu cách ly | TAM | 2018 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
195 | Khu cách ly | TMA | 2016 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
196 | Khu cách ly | LVH | 1995 | Nam | Kim Giang | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
197 | Khu cách ly | TVK | 2001 | Nam | Phụng Châu | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
198 | Khu cách ly | NTH | 1978 | Nữ | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
199 | Khu cách ly | HTH | 1996 | Nữ | Chi Đông | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
200 | Khu cách ly | NGB | 1980 | Nam | Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
201 | Khu cách ly | NVĐ | 2004 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
202 | Khu cách ly | NTA | 2003 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
203 | Khu cách ly | PTTM | 2005 | Nữ | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
204 | Khu cách ly | NVG | 1987 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
205 | Khu cách ly | NVQ | 1985 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
206 | Khu cách ly | DTP | 1986 | Nam | TT Trâu Quỳ | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
207 | Khu cách ly | ĐTP | 1977 | Nam | Phương Liên | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | BV Xanhpon |
208 | Khu cách ly | TTMP | 1973 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
209 | Khu cách ly | TTC | 2004 | Nữ | Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
210 | Khu cách ly | HTP | 2003 | Nữ | Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
211 | Khu cách ly | VTM | 1990 | Nữ | Tương Mai | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
212 | Khu cách ly | TTNY | 2014 | Nữ | Đội Bình | Ứng Hòa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
213 | Khu cách ly | NNQ | 1982 | Nữ | Thụy Phương | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
214 | Khu cách ly | NHT | 1989 | Nữ | Bùi Thị Xuân | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
215 | Khu cách ly | NVT | 1990 | Nam | Đại Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
216 | Khu cách ly | NLNA | 2007 | Nam | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
217 | Khu cách ly | NTQ | 1996 | Nữ | Xuân Tảo | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
218 | Khu cách ly | LMC | 2020 | Nữ | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
219 | Khu cách ly | LTH | 2010 | Nữ | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
220 | Khu cách ly | NLL | 1992 | Nữ | Phúc Diễn | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
221 | Khu cách ly | HMĐ | 1997 | Nam | Phúc Diễn | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
222 | Khu cách ly | KVK | 1979 | Nam | Phương Mai | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
223 | Khu cách ly | BTN | 1989 | Nữ | Phương Mai | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
224 | Khu cách ly | BVT | 1982 | Nam | Phương Mai | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
225 | Khu cách ly | VTT | 1992 | Nữ | Phương Mai | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
226 | Khu cách ly | BVH | 1986 | Nam | Phương Mai | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
227 | Khu cách ly | BVG | 1993 | Nam | Phương Mai | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
228 | Khu cách ly | NND | 1977 | Nam | Phương Mai | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
229 | Khu cách ly | LVL | 1990 | Nam | Phương Mai | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
230 | Khu cách ly | NTNQ | 2002 | Nữ | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
231 | Khu cách ly | VTTM | 2006 | Nữ | Tiền Phong | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
232 | Khu cách ly | TVL | 1976 | Nam | Phú Nghĩa | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
233 | Khu cách ly | NHL | 1998 | Nữ | Quan Hoa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
234 | Khu cách ly | NBD | 2016 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
235 | Khu cách ly | NKL | 2010 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
236 | Khu cách ly | NKA | 1986 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
237 | Khu cách ly | NTTT | 1986 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
238 | Khu cách ly | NDV | 2007 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
239 | Khu cách ly | NMT | 2016 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
240 | Khu cách ly | HVH | 1988 | Nam | Phú Cát | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
241 | Khu cách ly | NTT | 1985 | Nữ | Phú Cát | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
242 | Khu cách ly | VTNH | 2006 | Nữ | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
243 | Khu cách ly | NTK | 1982 | Nam | Bồ Đề | Long Biên | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
244 | Khu cách ly | NTP | 1983 | Nữ | Phúc Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
245 | Khu cách ly | PTN | 2000 | Nữ | Đại Kim | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
246 | Khu cách ly | VĐC | 1979 | Nam | Tả Thanh Oai | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
247 | Khu cách ly | ĐTMS | 1975 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
248 | Khu cách ly | ĐTKA | 1978 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
249 | Khu cách ly | ĐTTH | 1995 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV 103 |
250 | Khu cách ly | NTH | 1978 | Nữ | Minh Khai | Phủ Lý | Ho sốt thứ phát | Bệnh nhiệt đới TW |
251 | Khu cách ly | MTL | 1990 | Nữ | Văn Chương | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Bệnh nhiệt đới TW |
252 | Khu cách ly | NVH | 1988 | Nam | TT Bình Mỹ | Bình Lục | Ho sốt thứ phát | Bệnh viện Nhi TW |
253 | Khu cách ly | PTN | 1955 | Nữ | Trung Đông | Trực Ninh | Ho sốt thứ phát | Bệnh viện Nhi TW |
254 | Khu cách ly | NĐT | 1984 | Nam | Thanh Long | Yên Mỹ | Ho sốt thứ phát | Bệnh viện Nhi TW |
255 | Khu cách ly | NVH | 1988 | Nam | Tân Lập | Đan Phượng | Ho sốt thứ phát | Bệnh viện Nhi TW |
256 | Khu cách ly | BTD | 1990 | Nữ | Yên Viên | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | Bệnh nhiệt đới TW |
257 | Khu cách ly | TTL | 1983 | Nữ | TT Minh Đức | Thủy Nguyên | Ho sốt thứ phát | Bệnh nhiệt đới TW |
258 | Khu cách ly | QTBH | 1989 | Nữ | Phú Thượng | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | Bệnh nhiệt đới TW |
259 | Khu cách ly | NTTH | 1990 | Nữ | Sài Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | Bệnh nhiệt đới TW |
260 | Khu cách ly | PTH | 1959 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
261 | Khu cách ly | NKA | 2011 | Nữ | Ngọc Thụy | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
262 | Khu cách ly | ĐTT | 1959 | Nữ | Yên Sở HM | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
263 | Khu cách ly | CĐD | 2016 | Nam | Yên Sở HM | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
264 | Khu cách ly | NTH | 1979 | Nữ | Yên Sở HM | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
265 | Khu cách ly | CTT | 2011 | Nữ | Yên Sở HM | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
266 | Khu cách ly | CAT | 2002 | Nam | Yên Sở HM | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
267 | Khu cách ly | NTB | 1954 | Nữ | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
268 | Khu cách ly | PPA | 1997 | Nữ | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
269 | Khu cách ly | BTLH | 1961 | Nữ | Thanh Lương | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
270 | Khu cách ly | ĐHK | 1958 | Nam | Thanh Lương | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
271 | Khu cách ly | CNT | 1964 | Nữ | Minh Khai HBT | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
272 | Khu cách ly | NBP | 2010 | Nữ | Cầu Dền | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
273 | Khu cách ly | NTT | 1988 | Nam | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
274 | Khu cách ly | LTT | 1958 | Nữ | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
275 | Khu cách ly | NĐQ | 1980 | Nam | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
276 | Khu cách ly | NĐN | 2021 | Nam | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
277 | Khu cách ly | THT | 1999 | Nam | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
278 | Khu cách ly | NTH | 1983 | Nữ | Đặng Xá | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
279 | Khu cách ly | VTT | 1984 | Nữ | Tiên Phương | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
280 | Khu cách ly | TTK | 1956 | Nữ | Trường Yên | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
281 | Khu cách ly | HVN | 1953 | Nam | Trường Yên | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
282 | Khu cách ly | TTH | 1993 | Nữ | Trung Hòa CM | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
283 | Khu cách ly | ĐTD | 1980 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
284 | Khu cách ly | PTT | 1983 | Nữ | Thanh Bình | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
285 | Khu phong tỏa | TTL | 2005 | Nữ | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
286 | Khu phong tỏa | ĐVH | 1990 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Hồng Ngọc |
287 | Khu phong tỏa | VT | 1992 | Nam | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
288 | Khu phong tỏa | HĐC | 1997 | Nam | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
289 | Khu phong tỏa | NTH | 1970 | Nữ | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
290 | Khu phong tỏa | BTT | 1990 | Nam | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
291 | Khu phong tỏa | BĐM | 1967 | Nam | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
292 | Khu phong tỏa | VMN | 2007 | Nữ | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
293 | Khu phong tỏa | VMT | 1951 | Nam | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
294 | Khu phong tỏa | GMK | 2004 | Nam | Đống Mác | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
295 | Khu phong tỏa | NTNÁ | 2002 | Nữ | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
296 | Khu phong tỏa | BTHL | 2008 | Nữ | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
297 | Khu phong tỏa | NTKT | 1957 | Nữ | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
298 | Khu phong tỏa | PTD | 2017 | Nam | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
299 | Khu phong tỏa | TQM | 2009 | Nam | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
300 | Khu phong tỏa | HBL | 2006 | Nữ | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
301 | Khu phong tỏa | HTV | 2004 | Nam | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
T. An
Đường dẫn bài viết: https://phapluatxahoi.kinhtedothi.vn/so-ca-covid-19-tai-ha-noi-them-301-truong-hop-co-141-ca-cong-dong-269852.html
In bài viếtBản quyền thuộc về "Pháp Luật và Xã hội - Chuyên trang của Báo Kinh tế & Đô thị", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.