Số ca Covid-19 trong cộng đồng tại Hà Nội được ghi nhận những ngày gần đây ở mức trên 100 trường hợp |
+ Phân bố tại 27/30 quận, huyện: Đống Đa (71); Đông Anh (26); Bắc Từ Liêm (19); Chương Mỹ, Cầu Giấy (14); Tây Hồ (12); Quốc Oai, Thanh Xuân (10); Sóc Sơn, Hà Đông (9); Nam Từ Liêm, Long Biên, Thanh Trì (8); Thanh Oai (7); Gia Lâm (6), Mê Linh, Thường Tín, Hoàn Kiếm (5); Hoài Đức, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai (4); Thạch Thất, Phú Xuyên (3); Mỹ Đức (2), Đan Phượng, Đống Đa (1)
+ Phân bố 272 ca theo các chùm ca bệnh, ổ dịch:
Ho sốt thứ phát (195)
Sàng lọc ho sốt (51)
OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (8)
Liên quan các tỉnh có dịch (8)
OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư (3)
OD Yên Nội, Đồng Quang (2)
Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) (2)
OD La Thành, Giảng Võ (1)
OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm (1)
OD Thôn Mới, Tốt Động (1)
+ Phân bố 146 ca cộng đồng theo theo chùm:
Ho sốt thứ phát (95), Sàng lọc ho sốt (48), Liên quan các tỉnh có dịch (2), Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) (1).
+ Phân bố 146 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Đống Đa (29), Đông Anh (25); Bắc Từ Liêm (15); Thanh Xuân (9); Sóc Sơn (8); Tây Hồ (7); Thanh Trì, Cầu Giấy (6); Gia Lâm, Hoàn Kiếm (5); Quốc Oai (4); Long Biên, Hà Đông, Thạch Thất, Mê Linh (3); Hoài Đức, Mỹ Đức, Chương Mỹ, Thường Tín (2); Ba Đình, Thanh Oai, Phú Xuyên, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Đan Phượng, Hoàng Mai (1).
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27-4-2021): 9.368 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 3.602 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 5.766 ca.
Ngày 27-11, thành phố Hà Nội bắt đầu triển khai tiêm vắc-xin Covid-19 cho trẻ 14 tuổi. Kết quả tiêm được 38.233 mũi tiêm, sử dụng 38.964 liều vắc xin.
Kết quả tiêm cho trẻ 15-17 tuổi: trong ngày 11.466 mũi tiêm. Cộng dồn tới 17g30 ngày 27-11 toàn thành phố tiêm được 277.747 mũi tiêm, sử dụng 276.816 liều vắc-xin.
Danh sách bệnh nhân dương tính ghi nhận ngày 27-11
1 | Cộng đồng | NTHN | 1977 | Nữ | Bình Yên | Thạch Thất | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
2 | Cộng đồng | NTHV | 2004 | Nữ | Bình Yên | Thạch Thất | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
3 | Cộng đồng | NBL | 2017 | Nữ | Bình Yên | Thạch Thất | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
4 | Cộng đồng | LKB | 1991 | Nam | Gia Thụy | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
5 | Cộng đồng | NTT | 1991 | Nữ | Đình Xuyên | Gia Lâm | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
6 | Cộng đồng | MTP | 1991 | Nữ | Đặng Xá | Gia Lâm | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
7 | Cộng đồng | HVT | 1984 | Nam | Phương Mai | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
8 | Cộng đồng | VTKO | 1974 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
9 | Cộng đồng | NTT | 1943 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
10 | Cộng đồng | NTB | 1995 | Nữ | Láng Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
11 | Cộng đồng | DQT | 1997 | Nam | Trung Liệt | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
12 | Cộng đồng | NTT | 1983 | Nữ | Láng Hạ | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
13 | Cộng đồng | ĐTS | 1959 | Nam | Trung Liệt | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
14 | Cộng đồng | NTHY | 2001 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
15 | Cộng đồng | PTT | 1953 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
16 | Cộng đồng | HVT | 1990 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
17 | Cộng đồng | MVN | 1986 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
18 | Cộng đồng | PTT | 1976 | Nam | Thượng Đình | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
19 | Cộng đồng | ĐVQ | 1957 | Nam | Thổ Quan | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
20 | Cộng đồng | ĐTBH | 1984 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
21 | Cộng đồng | PTTH | 1987 | Nữ | Quan Hoa | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | Himedic |
22 | Cộng đồng | NBN | 1997 | Nữ | Thổ Quan | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | Himedic |
23 | Cộng đồng | ĐVT | 1993 | Nam | Thổ Quan | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | Himedic |
24 | Cộng đồng | PTNL | 1998 | Nữ | Thổ Quan | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | Himedic |
25 | Cộng đồng | NHP | 2000 | Nữ | Thổ Quan | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | Himedic |
26 | Cộng đồng | NTĐ | 1993 | Nữ | Thổ Quan | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | Himedic |
27 | Cộng đồng | CCN | 1999 | Nam | Thổ Quan | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | Himedic |
28 | Cộng đồng | NTV | 1999 | Nam | Thổ Quan | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | Himedic |
29 | Cộng đồng | CNĐ | 1996 | Nữ | Thổ Quan | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | Himedic |
30 | Cộng đồng | PTNL | 1998 | Nữ | Kim Liên | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | Himedic |
31 | Cộng đồng | NDH | 1975 | Nam | Mai Dịch | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
32 | Cộng đồng | CTHG | 1969 | Nữ | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Phương Đông |
33 | Cộng đồng | LPL | 2017 | Nữ | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Phương Đông |
34 | Cộng đồng | NTL | 2001 | Nữ | Trung Giã | Sóc Sơn | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
35 | Cộng đồng | ĐTX | 1974 | Nữ | TT Phú Xuyên | Phú Xuyên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
36 | Cộng đồng | NNTH | 2001 | Nữ | Thượng Thanh | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
37 | Cộng đồng | NTBL | 1968 | Nữ | Thổ Quan | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
38 | Cộng đồng | THN | 1989 | Nam | Thụy Hương | Chương Mỹ | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
39 | Cộng đồng | ĐHL | 1978 | Nam | Cổ nhuế 2 | Bắc từ liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
40 | Cộng đồng | VĐT | 1981 | Nam | Bưởi | Tây Hồ | Sàng lọc ho sốt | BV Medlatec |
41 | Cộng đồng | TML | 1986 | Nữ | Bưởi | Tây Hồ | Sàng lọc ho sốt | BV Medlatec |
42 | Cộng đồng | LTTN | 1995 | Nữ | Gia Thụy | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV Medlatec |
43 | Cộng đồng | LVM | 1992 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
44 | Cộng đồng | NTC | 1977 | Nam | Phương Liệt | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
45 | Cộng đồng | NTN | 1971 | Nữ | Khương Đình | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
46 | Cộng đồng | NTK | 1977 | Nữ | Dân Hòa | Thanh Oai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
47 | Cộng đồng | HQK | 2008 | Nam | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
48 | Cộng đồng | HCĐ | 2002 | Nam | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
49 | Cộng đồng | NHM | 1974 | Nam | Bưởi | Tây Hồ | Sàng lọc ho sốt | BV Thu Cúc |
50 | Cộng đồng | NVKL | 2012 | Nam | Bưởi | Tây Hồ | Sàng lọc ho sốt | BV Thu Cúc |
51 | Cộng đồng | TTL | 1983 | Nữ | Xuân La | Tây Hồ | Sàng lọc ho sốt | BV Vinmec |
52 | Khu cách ly | PXH | 2000 | Nam | Cộng Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
53 | Khu cách ly | NTP | 1996 | Nam | Cộng Hòa | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
54 | Khu cách ly | TKL | 2012 | Nữ | Hoàng Diệu | Chương Mỹ | OD Thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
55 | Khu cách ly | NVS | 2001 | Nam | Mai Dịch | Cầu Giấy | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
56 | Khu phong tỏa | NTB | 1962 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
57 | Khu phong tỏa | NQV | 2004 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
58 | Khu phong tỏa | NVT | 1992 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
59 | Khu phong tỏa | VTT | 1993 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
60 | Khu phong tỏa | NĐH | 1996 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
61 | Khu phong tỏa | TTT | 1991 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
62 | Khu phong tỏa | NVQ | 1990 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
63 | Khu cách ly | NQD | 2006 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
64 | Khu cách ly | NTA | 1981 | Nam | Sài Đồng | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
65 | Khu cách ly | PTH | 1993 | Nữ | Yên Phụ | Tây Hồ | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
66 | Khu cách ly | NTD | 2003 | Nam | Sài Đồng | Long Biên | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
67 | Khu cách ly | NTMP | 1974 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
68 | Cộng đồng | ĐTH | 1979 | Nữ | Bưởi | Tây Hồ | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
69 | Khu cách ly | NCT | 1979 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
70 | Cộng đồng | NTH | 1991 | Nữ | Song Phương | Hoài Đức | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
71 | Cộng đồng | TTPL | 1994 | Nữ | Cát Quế | Hoài Đức | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
72 | Khu cách ly | VHA | 1980 | Nam | Dương Nội | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch | Genmedic |
73 | Cộng đồng | PQT | 2007 | Nữ | Thổ Quan | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
74 | Cộng đồng | NTT | 1947 | Nữ | Thổ Quan | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
75 | Cộng đồng | NTTH | 1974 | Nữ | Thổ Quan | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
76 | Cộng đồng | PNH | 1942 | Nam | Thổ Quan | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
77 | Khu cách ly | NTT | 1950 | Nữ | Yên Hòa | Cầu Giấy | liên quan các tỉnh có dịch | BV Phụ Sản Hà Nội |
78 | Cộng đồng | LTH | 1990 | Nữ | La Khê | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | LabHouse |
79 | Cộng đồng | LTL | 1995 | Nữ | La Khê | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | LabHouse |
80 | Cộng đồng | NTT | 2020 | Nam | Yên Viên | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
81 | Cộng đồng | NTTD | 1997 | Nữ | Yên Viên | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
82 | Cộng đồng | NTHA | 2002 | Nữ | Phương Mai | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
83 | Cộng đồng | NVL | 2012 | Nam | Thịnh Quang | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
84 | Cộng đồng | NTV | 2011 | Nam | Thịnh Quang | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
85 | Cộng đồng | NQĐ | 1990 | Nam | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
86 | Cộng đồng | NBA | 1993 | Nam | Mai Dịch | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
87 | Cộng đồng | PTV | 1964 | Nữ | Mai Dịch | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
88 | Cộng đồng | NTL | 2014 | Nữ | Đông Ngạc | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
89 | Cộng đồng | NVY | 1952 | Nam | La Thành | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
90 | Cộng đồng | TKT | 2000 | Nam | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
91 | Cộng đồng | LTC | 2000 | Nam | Trung Giã | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
92 | Cộng đồng | PVP | 1996 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
93 | Cộng đồng | HTL | 2001 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
94 | Khu cách ly | ĐTM | 2000 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
95 | Khu cách ly | NTTH | 1999 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
96 | Cộng đồng | PTT | 2003 | Nữ | Trung Giã | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
97 | Cộng đồng | LLT | 2003 | Nữ | Trung Giã | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
98 | Cộng đồng | LTN | 2003 | Nữ | Trung Giã | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
99 | Cộng đồng | PKL | 2003 | Nữ | Trung Giã | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
100 | Cộng đồng | NTT | 2000 | Nữ | Trung Giã | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
101 | Cộng đồng | ĐVV | 1997 | Nam | Trung Giã | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
102 | Cộng đồng | PTL | 2013 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
103 | Cộng đồng | PTT | 1986 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
104 | Cộng đồng | Lại Khôi Nguyên | 2019 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
105 | Cộng đồng | LMK | 2014 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
106 | Cộng đồng | NTHT | 1992 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
107 | Cộng đồng | LTM | 2015 | Nữ | Văn Khê | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
108 | Cộng đồng | LDK | 2013 | Nam | Văn Khê | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
109 | Cộng đồng | BTNV | 2016 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
110 | Cộng đồng | BNPT | 2020 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
111 | Cộng đồng | ĐTP | 1977 | Nam | Phương Liên | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
112 | Cộng đồng | LTKO | 1998 | Nữ | Kim Liên | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
113 | Cộng đồng | PQĐ | 1981 | Nam | Bắc Hồng | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
114 | Cộng đồng | NTC | 1981 | Nam | Vĩnh Ngọc | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
115 | Cộng đồng | HVH | 1987 | Nam | Tiên Dương | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
116 | Cộng đồng | HTN | 1981 | Nữ | Lê Lợi TT | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
117 | Cộng đồng | HVT | 2002 | Nam | Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | BV Medlatec |
118 | Cộng đồng | HCC | 1984 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Phương Đông |
119 | Cộng đồng | TMC | 1987 | Nam | Hàng Mã | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
120 | Cộng đồng | TTT | 1962 | Nữ | Hàng Buồm | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
121 | Cộng đồng | NAN | 2012 | Nam | Hàng Buồm | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
122 | Cộng đồng | NHA | 2016 | Nữ | Hàng Buồm | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
123 | Cộng đồng | NQC | 1985 | Nam | Hàng Buồm | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
124 | Cộng đồng | VMT | 1985 | Nam | Xuân Canh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
125 | Cộng đồng | HVT | 1980 | Nam | Xuân Canh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
126 | Cộng đồng | ĐST | 1985 | Nam | Xuân Canh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
127 | Cộng đồng | NTT | 1984 | Nam | Uy Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
128 | Cộng đồng | NHP | 1986 | Nam | Nguyên Khê | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
129 | Cộng đồng | ĐVH | 1978 | Nam | Nguyên Khê | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
130 | Cộng đồng | QTL | 1945 | Nữ | Kim Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
131 | Cộng đồng | CĐT | 2021 | Nam | Kim Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
132 | Cộng đồng | NNTL | 2020 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
133 | Cộng đồng | TTX | 1971 | Nữ | Kim Chung | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
134 | Cộng đồng | NHT | 1963 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
135 | Cộng đồng | NTVA | 2011 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
136 | Cộng đồng | NHT | 2020 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
137 | Cộng đồng | NTH | 1994 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
138 | Cộng đồng | NHT | 1989 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
139 | Cộng đồng | NTH | 1967 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
140 | Cộng đồng | LBL | 2019 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
141 | Cộng đồng | NTNL | 1992 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
142 | Cộng đồng | NHT | 2018 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
143 | Cộng đồng | LVK | 1985 | Nam | Xuân Canh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
144 | Cộng đồng | ĐTC | 1988 | Nam | Xuân Canh | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
145 | Cộng đồng | NNG | 1984 | Nam | Thụy Phương | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
146 | Cộng đồng | LTP | 1973 | Nữ | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
147 | Cộng đồng | LVBL | 2019 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
148 | Cộng đồng | LVS | 1998 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
149 | Cộng đồng | LVK | 1990 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
150 | Cộng đồng | NTTH | 1975 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
151 | Cộng đồng | NTL | 1975 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
152 | Cộng đồng | NCA | 2008 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
153 | Cộng đồng | NĐA | 1984 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
154 | Cộng đồng | NTP | 1957 | Nữ | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
155 | Cộng đồng | NTH | 2001 | Nữ | Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
156 | Cộng đồng | LTN | 1977 | Nữ | Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
157 | Cộng đồng | NTH | 1962 | Nam | Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
158 | Cộng đồng | NMH | 1991 | Nam | Hạ Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
159 | Cộng đồng | BQD | 1997 | Nam | Khương Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
160 | Cộng đồng | NTT | 2000 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
161 | Cộng đồng | NTH | 2003 | Nam | Tiên Phương | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
162 | Cộng đồng | ĐĐT | 1993 | Nam | Trung Châu | Đan Phượng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
163 | Cộng đồng | NTH | 1969 | Nữ | TT Yên Viên | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
164 | Cộng đồng | LMK | 2016 | Nữ | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
165 | Cộng đồng | TTKL | 1997 | Nữ | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
166 | Cộng đồng | TTT | 1990 | Nữ | Hương Sơn | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
167 | Cộng đồng | NCM | 1999 | Nữ | Xuân La | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
168 | Cộng đồng | TTH | 2005 | Nữ | Xuân La | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
169 | Cộng đồng | TVN | 1975 | Nam | Xuân La | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
170 | Cộng đồng | TĐM | 2008 | Nam | Xuân La | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
171 | Cộng đồng | NTN | 1941 | Nữ | Tiền Phong TT | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
172 | Cộng đồng | BTTH | 1981 | Nữ | Yết Kiêu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
173 | Khu cách ly | NAT | 1985 | Nam | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
174 | Khu cách ly | NNL | 1998 | Nữ | Xuân La | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
175 | Khu cách ly | NCQ | 1981 | Nam | Phú Cát | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
176 | Khu cách ly | NMC | 2017 | Nam | Phúc Lợi | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
177 | Khu cách ly | NTNK | 2009 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
178 | Khu cách ly | ĐTKD | 1978 | Nữ | Kiến Hưng | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
179 | Khu cách ly | NQH | 2003 | Nam | Kiến Hưng | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
180 | Khu cách ly | NTQ | 1994 | Nữ | Văn Phú | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
181 | Cộng đồng | THHA | 2021 | Nam | Quang Trung | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
182 | Cộng đồng | PTN | 1975 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
183 | Cộng đồng | BQC | 2002 | Nữ | Phương Liên | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
184 | Khu cách ly | LTM | 1946 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
185 | Khu cách ly | NTH | 1975 | Nữ | Phương Mai | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | BV Bạch Mai |
186 | Khu cách ly | NNA | 1993 | Nữ | Phương Mai | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | BV Bạch Mai |
187 | Cộng đồng | HMK | 1960 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | BV Xanhpon |
188 | Cộng đồng | PTM | 1979 | Nữ | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
189 | Cộng đồng | LTH | 1970 | Nữ | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
190 | Cộng đồng | ĐQT | 1966 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
191 | Cộng đồng | ĐQB | 2000 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
192 | Khu cách ly | NĐT | 1979 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
193 | Khu cách ly | NVT | 1983 | Nam | Trung Hòa | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
194 | Khu cách ly | HHT | 1998 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
195 | Khu cách ly | TTHC | 1999 | Nữ | Quảng Bị | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
196 | Khu cách ly | NTM | 2017 | Nữ | Đông Sơn | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
197 | Khu cách ly | NVP | 1977 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
198 | Khu cách ly | NVN | 1971 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
199 | Khu cách ly | NVR | 1977 | Nam | Trung Hòa CM | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
200 | Khu cách ly | NTB | 2007 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
201 | Khu cách ly | NKK | 1986 | Nam | Hữu Văn CM | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
202 | Cộng đồng | NNQ | 1991 | Nam | Phụng Châu | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | Himedic |
203 | Khu cách ly | TVH | 1990 | Nam | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
204 | Khu cách ly | NTNL | 2006 | Nữ | Quan Hoa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
205 | Khu cách ly | NĐD | 2012 | Nam | Quan Hoa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
206 | Khu cách ly | ĐTH | 1958 | Nữ | Trung Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
207 | Khu cách ly | NĐHL | 2012 | Nam | Trung Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
208 | Khu cách ly | NTNY | 2018 | Nữ | Trung Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
209 | Khu cách ly | NHT | 1988 | Nữ | Thành Công | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
210 | Khu cách ly | NNBH | 2020 | Nữ | Liên Mạc | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
211 | Khu cách ly | MTT | 1991 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
212 | Khu cách ly | NTV | 2019 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
213 | Khu cách ly | TNHA | 2018 | Nữ | Đại Kim | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
214 | Khu cách ly | NBG | 1997 | Nam | Kim Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
215 | Khu cách ly | THK | 2005 | Nữ | Vạn Điểm | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
216 | Khu cách ly | TDC | 1976 | Nam | Vạn Điểm | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
217 | Cộng đồng | VTM | 1945 | Nữ | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
218 | Cộng đồng | MTN | 2004 | Nam | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
219 | Khu cách ly | ĐHP | 1996 | Nữ | Trung Giã | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
220 | Cộng đồng | PVN | 1990 | Nam | Đại Thắng | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
221 | Cộng đồng | PVN | 1986 | Nam | Đại Thắng | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
222 | Khu cách ly | BAN | 1990 | Nam | Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
223 | Khu cách ly | HVĐ | 1986 | Nam | Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
224 | Khu cách ly | HTT | 1983 | Nam | Phúc Lợi | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
225 | Khu cách ly | PĐK | 2007 | Nam | Thượng Thanh | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
226 | Cộng đồng | NHBC | 2014 | Nam | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
227 | Cộng đồng | ĐTH | 1950 | Nữ | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
228 | Khu cách ly | NVT | 1970 | Nam | Liên Mạc | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
229 | Khu cách ly | TTL | 2002 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
230 | Khu cách ly | ĐMT | 1992 | Nam | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
231 | Khu cách ly | NTCL | 2011 | Nữ | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
232 | Cộng đồng | NTU | 1959 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
233 | Khu cách ly | BĐP | 1993 | Nam | Thịnh Quang | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
234 | Khu cách ly | CTD | 2016 | Nữ | Yên Sở HM | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
235 | Khu cách ly | TĐ | 1958 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
236 | Khu cách ly | HTM | 1949 | Nữ | Phú Cát | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
237 | Khu cách ly | VDT | 1933 | Nam | Sài Sơn | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
238 | Khu cách ly | PVĐ | 1961 | Nam | Hồng Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
239 | Khu cách ly | NHN | 2003 | Nữ | Quất Động | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
240 | Khu cách ly | TKY | 2005 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
241 | Cộng đồng | NVQ | 1972 | Nam | Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
242 | Khu phong tỏa | VNAT | 2013 | Nữ | Ngọc Hà | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
243 | Khu phong tỏa | NTĐ | 1976 | Nữ | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
244 | Khu phong tỏa | TTK | 2009 | Nữ | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
245 | Khu phong tỏa | VTD | 1958 | Nữ | Kim Thư | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
246 | Khu phong tỏa | ĐTM | 1939 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
247 | Khu phong tỏa | TTHM | 1962 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
248 | Khu phong tỏa | NTD | 1937 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
249 | Khu phong tỏa | LTT | 1960 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
250 | Khu phong tỏa | NĐH | 1960 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
251 | Khu phong tỏa | VTV | 2000 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
252 | Khu phong tỏa | NTT | 1970 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
253 | Khu phong tỏa | LTTU | 1964 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
254 | Khu phong tỏa | PMQ | 2011 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
255 | Khu phong tỏa | PHT | 1949 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
256 | Khu phong tỏa | ĐLA | 1968 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
257 | Khu phong tỏa | PTL | 1976 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
258 | Khu phong tỏa | ĐNT | 2006 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
259 | Khu phong tỏa | LVĐ | 1958 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
260 | Khu phong tỏa | PBH | 1963 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
261 | Khu phong tỏa | ĐPL | 2003 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
262 | Khu phong tỏa | LTBL | 1941 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
263 | Khu phong tỏa | ĐAT | 1961 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
264 | Khu phong tỏa | NHP | 1995 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
265 | Khu phong tỏa | NTY | 1947 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
266 | Khu phong tỏa | NND | 2002 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
267 | Khu phong tỏa | LTMT | 1958 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
268 | Khu phong tỏa | NTL | 1936 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
269 | Khu phong tỏa | BTH | 1983 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
270 | Khu phong tỏa | BQT | 2000 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
271 | Khu phong tỏa | ĐTT | 1959 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
272 | Khu phong tỏa | NKV | 2021 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
T. An
Đường dẫn bài viết: https://phapluatxahoi.kinhtedothi.vn/ha-noi-them-146-ca-covid-19-tai-cong-dong-tiem-duoc-38233-mui-vac-xin-cho-tre-14-tuoi-269784.html
In bài viếtBản quyền thuộc về "Pháp Luật và Xã hội - Chuyên trang của Báo Kinh tế & Đô thị", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.