Cộng dồn tới 17g30 ngày 25-11 toàn TP tiêm được 235.199 mũi tiêm vắc-xin Covid-19 cho trẻ trong tuổi từ 15-17 (ảnh TTYT HBT) |
+ Phân bố tại 27/30 quận, huyện: Nam Từ Liêm (29), Hai Bà Trưng (28), Thanh Trì (26), Hoàng Mai (22), Đống Đa (20), Ba Đình (18), Đông Anh (16), Long Biên (15), Thường Tín (12), Chương Mỹ (12), Quốc Oai (11), Bắc Từ Liêm (11), Hà Đông (11), Mỹ Đức (11), Cầu Giấy (8), Mê Linh (7), Hoàn Kiếm (6), Gia Lâm (5), Thanh Xuân (4), Hoài Đức (4), Đan Phượng (2), Phú Xuyên (2), Phúc Thọ (1), Ba Vì (1), Ứng Hòa (1), Thanh Oai (1), Tây Hồ (1).
+ Phân bố 285 ca theo các chùm ca bệnh, ổ dịch (ổ dịch):
Chùm ho sốt thứ phát (203);
Chùm sàng lọc ho sốt (33);
OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (19);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát 8);
OD La Thành, Giảng Võ (7);
OD Thôn Mới, Tốt Động (4);
OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư (3);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch (2);
OD đường Bưởi, Cống Vị (2);
OD Yên Nội, Đồng Quang (2);
OD Phú La-Hà Đông (1);
OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm (1);
+ Phân bố 122 ca cộng đồng theo theo chùm:
Ho sốt thứ phát (88), Sàng lọc ho sốt (33), Liên quan các tỉnh có dịch (1).
+ Phân bố 122 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Thanh Trì (21), Mỹ Đức (10), Đông Anh (10), Ba Đình (9), Hai Bà Trưng (8), Hoàng Mai (8), Đống Đa (7), Bắc Từ Liêm (6), Cầu Giấy (5), Mê Linh (5), Thường Tín (5), Long Biên (5), Hà Đông (4), Thanh Xuân (3), Hoàn Kiếm (3), Phú Xuyên (2), Hoài Đức (2), Chương Mỹ (2), Nam Từ Liêm (2), Tây Hồ (1), Thanh Oai (1), Ứng Hòa (1), Gia Lâm (1), Quốc Oai (1).
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27-4-2021): 8.832 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 3.326 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 5.506 ca.
Ngày 25-11-2021, TP Hà Nội tiếp tục triển khai tiêm vắc-xin Covid-19 cho trẻ 15-17 tuổi theo Kế hoạch số 18974/KHLN-YT-GD&ĐT-LĐ-TB&XH ngày 8-11-2021. Kết quả thực hiện tiêm được 93.161 mũi tiêm cho các cháu học lớp 10, 11, 12. Cộng dồn tới 17g30 ngày 25-11 toàn TP tiêm được 235.199 mũi tiêm, sử dụng 234.360 liều vắc-xin.
Danh sách bệnh nhân dương tính ghi nhận ngày 25-11
STT | Nơi ghi nhận | Họ và tên | Năm sinh | Giới | Xã phường | Quận huyện | Phân loại chùm | Đơn vị XN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cộng đồng | PXC | 1996 | Nam | Hữu Văn | Chương Mỹ | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
2 | Cộng đồng | PNAT | 2007 | Nam | Phụng Châu | Chương Mỹ | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
3 | Cộng đồng | LTN | 1998 | Nữ | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
4 | Cộng đồng | ĐTL | 1977 | Nữ | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | BV Bạch Mai |
5 | Cộng đồng | LTL | 1960 | Nữ | Giang Biên | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
6 | Cộng đồng | TTLP | 1982 | Nữ | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
7 | Cộng đồng | PTC | 1956 | Nữ | Yên Viên | Gia Lâm | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
8 | Cộng đồng | NTVQ | 1958 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Xanh Pon |
9 | Cộng đồng | TTM | 1990 | Nữ | Hương Sơn | Mỹ Đức | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
10 | Cộng đồng | LTH | 1982 | Nữ | Phú Lãm | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
11 | Cộng đồng | NHV | 1990 | Nam | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
12 | Cộng đồng | HTU | 2003 | Nữ | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
13 | Cộng đồng | PTP | 2002 | Nam | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
14 | Cộng đồng | BNA | 1995 | Nam | Phúc Tân | Hoàn Kiếm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
15 | Cộng đồng | TTT | 1965 | Nữ | Hàng Bài | Hoàn Kiếm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
16 | Cộng đồng | NĐT | 1960 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
17 | Cộng đồng | NTN | 2000 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
18 | Cộng đồng | ĐNĐ | 1972 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
19 | Cộng đồng | BQT | 1981 | Nam | Quán Thánh | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
20 | Cộng đồng | LBT | 1949 | Nam | Cát Linh | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Xanh Pon |
21 | Cộng đồng | LĐVH | 2004 | Nam | Khâm Thiên | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Xanh Pon |
22 | Cộng đồng | NTH | 1983 | Nam | Trung Liệt | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Xanh Pon |
23 | Cộng đồng | VTMD | 1955 | Nữ | Thành Công | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
24 | Cộng đồng | PTNH | 1989 | Nữ | Hoàng Long | Phú Xuyên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
25 | Cộng đồng | ĐĐM | 2011 | Nam | Trần Phú | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
26 | Cộng đồng | ĐTTN | 1985 | Nữ | Trần Phú | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
27 | Cộng đồng | NTT | 1958 | Nữ | Đại Áng | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
28 | Cộng đồng | VBP | 2004 | Nữ | Thanh Xuân Trung | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
29 | Cộng đồng | NĐB | 1982 | Nam | Đông Ngạc | Bắc Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Medlatec |
30 | Cộng đồng | ĐTTL | 2001 | Nữ | Tả Thanh Oai | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | BV Bưu điện 2 |
31 | Cộng đồng | ĐTT | 1997 | Nữ | Láng Hạ | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
32 | Cộng đồng | ĐTL | 1995 | Nữ | Mêễ Trì Hạ | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
33 | Cộng đồng | VTH | 1993 | Nữ | Thành Công | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
34 | Khu cách ly | NTT | 1985 | Nữ | Trường Yên | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
35 | Khu phong tỏa | NTĐT | 2016 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
36 | Khu cách ly | LTL | 1983 | Nữ | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
37 | Khu cách ly | NVH | 1995 | Nam | Tốt Động | Chương | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
38 | Khu cách ly | NVK | 1940 | Nam | Tốt Động | Chương | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
39 | Khu phong tỏa | NVK | 1968 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
40 | Khu phong tỏa | NTD | 1996 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
41 | Khu cách ly | LTD | 1994 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
42 | Khu phong tỏa | NTT | 1989 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
43 | Khu cách ly | BVT | 1996 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
44 | Khu cách ly | NTQ | 1969 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
45 | Khu cách ly | PTTY | 1994 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
46 | Khu phong tỏa | NVD | 1982 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
47 | Khu cách ly | PTTH | 2003 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
48 | Khu phong tỏa | NTG | 1956 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
49 | Khu cách ly | NTL | 2011 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
50 | Khu cách ly | NTLA | 2013 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
51 | Khu cách ly | NHM | 1960 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
52 | Khu cách ly | NHT | 1987 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
53 | Khu cách ly | PTMA | 2002 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
54 | Khu cách ly | NTĐ | 1954 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
55 | Khu cách ly | NTN | 2019 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
56 | Khu cách ly | VTH | 1993 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
57 | Khu cách ly | NVL | 1990 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Đức Giang |
58 | Khu cách ly | NVT | 2013 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Đức Giang |
59 | Khu cách ly | PTP | 1989 | Nư | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Đức Giang |
60 | Khu cách ly | TĐM | 2004 | Nam | Liễu Giai | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
61 | Khu phong tỏa | NTTL | 2019 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
62 | Khu phong tỏa | TTN | 1937 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
63 | Khu phong tỏa | NVH | 2012 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
64 | Khu phong tỏa | NTL | 1950 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
65 | Khu phong tỏa | NDV | 1943 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
66 | Khu cách ly | TDL | 1993 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
67 | Khu cách ly | DVM | 1990 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
68 | Khu cách ly | NTT | 2003 | Nam | Dương Quang | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
69 | Khu cách ly | ĐVH | 2003 | Nam | Dương Quang | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
70 | Khu cách ly | PTKO | 1962 | Nữ | Cống Vị | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị | CDC Hà Nội |
71 | Khu cách ly | TVB | 1958 | Nam | Cống Vị | Ba Đình | OD đường Bưởi, Cống Vị | CDC Hà Nội |
72 | Khu cách ly | TTT | 1988 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
73 | Khu cách ly | TGK | 2017 | Nam | Trần Phú | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
74 | Khu cách ly | NTH | 1961 | Nữ | Trần Phú | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
75 | Khu cách ly | TĐT | 2004 | Nam | Bồ Đề | Long Biên | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
76 | Khu cách ly | TTDQ | 2001 | Nữ | Bồ Đề | Long Biên | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
77 | Khu cách ly | NTTB | 1941 | Nữ | Bồ Đề | Long Biên | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
78 | Khu cách ly | NTH | 1976 | Nữ | Tân Mai | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
79 | Khu cách ly | HMT | 2011 | Nam | Tân Mai | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
80 | Khu cách ly | PHL | 2006 | Nam | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Phụ Sản Hà Nội |
81 | Cộng đồng | LTVH | 1975 | Nữ | Mộ Lao | Hà Đông | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Hà Đông |
82 | Khu cách ly | NTPL | 1988 | Nữ | Vân Tảo | Thường Tín | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
83 | Khu cách ly | NVH | 2001 | Nam | Trung Hòa CM | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
84 | Khu cách ly | NGNL | 2001 | Nam | Đông Phương Yên | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
85 | Khu cách ly | NVỨ | 1966 | Nam | Tiên Phương | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
86 | Khu cách ly | NVN | 1961 | Nam | Thụy Hương | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
87 | Khu cách ly | THH | 1984 | Nam | Thụy Hương | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
88 | Cộng đồng | NHN | 1998 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
89 | Cộng đồng | NHK | 2005 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
90 | Cộng đồng | NHTP | 2016 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
91 | Cộng đồng | BTN | 1962 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
92 | Cộng đồng | NHT | 1960 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
93 | Khu cách ly | LMĐ | 2014 | Nam | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
94 | Khu cách ly | PBA | 2021 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
95 | Khu cách ly | MTN | 1992 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
96 | Khu cách ly | NVD | 1985 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
97 | Cộng đồng | LTP | 1995 | Nữ | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
98 | Cộng đồng | NSH | 1958 | Nam | Cổ Nhuế 1 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
99 | Khu cách ly | PHP | 1996 | Nữ | Hàng Bồ | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
100 | Khu cách ly | TTTT | 1975 | Nữ | Thanh Trì | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
101 | Cộng đồng | LVT | 1984 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
102 | Cộng đồng | QVN | 2003 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
103 | Cộng đồng | HTT | 1988 | Nữ | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
104 | Khu cách ly | HTNH | 1982 | Nữ | Tân Lập | Đan Phượng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
105 | Khu cách ly | NTXH | 1996 | Nữ | Liên Trung | Đan Phượng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
106 | Cộng đồng | NVT | 1957 | Nam | Vân Nội | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
107 | Khu cách ly | NNÁ | 2012 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
108 | Khu cách ly | BTTH | 1992 | Nữ | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
109 | Cộng đồng | VTH | 1999 | Nữ | Uy Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
110 | Cộng đồng | MĐC | 1996 | Nam | Uy Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
111 | Cộng đồng | BTH | 1999 | Nữ | Uy Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
112 | Cộng đồng | TTY | 1995 | Nữ | Uy Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
113 | Khu cách ly | NVG | 1956 | Nam | Yên Viên | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
114 | Khu cách ly | ĐNK | 1990 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
115 | Khu cách ly | ĐVD | 1961 | Nam | La Khê | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
116 | Cộng đồng | NVC | 1982 | Nam | Phú Lương | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
117 | Khu phong tỏa | ĐTH | 1959 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
118 | Cộng đồng | ĐTTH | 1970 | Nữ | Phạm Đình Hổ | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
119 | Cộng đồng | NTP | 1961 | Nữ | Đống Mác | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
120 | Cộng đồng | TBT | 1958 | Nam | Đống Mác | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
121 | Cộng đồng | TBV | 1990 | Nam | Đống Mác | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
122 | Khu phong tỏa | HTH | 1995 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
123 | Khu phong tỏa | LTL | 1968 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
124 | Khu phong tỏa | HTMT | 1969 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
125 | Khu phong tỏa | LTC | 1949 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
126 | Khu phong tỏa | VTLP | 1982 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
127 | Khu phong tỏa | LMP | 2002 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
128 | Cộng đồng | BXH | 1956 | Nam | Đồng Nhân | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
129 | Khu phong tỏa | LMĐ | 1990 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
130 | Khu phong tỏa | NTBT | 1962 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
131 | Khu phong tỏa | NTH | 1963 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
132 | Cộng đồng | LTT | 1969 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
133 | Khu phong tỏa | NTT | 1957 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
134 | Khu phong tỏa | NTL | 1958 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
135 | Khu cách ly | NDD | 1986 | Nam | Đức Thượng | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
136 | Cộng đồng | DVT | 1988 | Nam | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
137 | Cộng đồng | NPN | 2000 | Nữ | Phúc Tân | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
138 | Khu phong tỏa | TTT | 1979 | Nữ | Cầu Diễn | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
139 | Khu cách ly | NNMK | 2015 | Nam | Đại Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
140 | Khu cách ly | NTT | 1988 | Nữ | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
141 | Khu cách ly | NHL | 2000 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
142 | Khu cách ly | BTTD | 2006 | Nữ | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
143 | Khu cách ly | NHHA | 2007 | Nữ | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
144 | Cộng đồng | HTN | 1997 | Nữ | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
145 | Cộng đồng | LTB | 1999 | Nữ | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
146 | Cộng đồng | KMT | 1995 | Nam | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
147 | Khu cách ly | NTTT | 2001 | Nữ | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
148 | Khu cách ly | ĐTH | 1985 | Nữ | Bách Khoa | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
149 | Khu cách ly | LNC | 1990 | Nam | Vạn Thắng | Ba Vì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
150 | Cộng đồng | LMĐ | 1982 | Nam | Bưởi | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
151 | Cộng đồng | NĐCT | 1967 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
152 | Khu cách ly | TVH | 1992 | Nam | Ngũ Hiệp | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
153 | Khu cách ly | NTQ | 2012 | Nam | Mễ Trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
154 | Cộng đồng | BAT | 1983 | Nam | Ngọc Lâm | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
155 | Cộng đồng | TTHK | 1980 | Nữ | Phúc Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
156 | Cộng đồng | TTN | 2007 | Nữ | Phúc Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
157 | Khu cách ly | ĐTL | 1984 | Nữ | Tây Tựu | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
158 | Cộng đồng | NHH | 1960 | Nam | Giang Biên | Long Biên | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
159 | Khu cách ly | ĐTT | 1968 | Nữ | Tiền Yên | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
160 | Cộng đồng | NKT | 1987 | Nam | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
161 | Cộng đồng | VQK | 1958 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Xanh Pon |
162 | Khu cách ly | NVK | 54 | Nam | Hàng Bông | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | BV NĐTƯ 2 |
163 | Khu cách ly | LVB | 31 | Nam | Hoàng Văn Thụ | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | BV NĐTƯ 2 |
164 | Khu cách ly | NVC | 29 | Nam | Yên Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV NĐTƯ 2 |
165 | Khu cách ly | NTT | 32 | Nữ | Hàng Bông | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | BV NĐTƯ 2 |
166 | Khu cách ly | LTKT | 22 | Nữ | Phúc Lợi | Long Biên | Ho sốt thứ phát | BV NĐTƯ 2 |
167 | Khu cách ly | NT N | 27 | Nam | Phúc Lợi | Long Biên | Ho sốt thứ phát | BV NĐTƯ 2 |
168 | Khu cách ly | HSBM | 2015 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
169 | Khu cách ly | ĐTBN | 1973 | Nữ | Vạn Phúc | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
170 | Cộng đồng | TVH | 1978 | Nam | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
171 | Cộng đồng | BVP | 1976 | Nam | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
172 | Cộng đồng | HVD | 2001 | Nam | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
173 | Khu cách ly | LTTH | 1994 | Nữ | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
174 | Khu cách ly | MTT | 1985 | Nữ | Trung Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
175 | Khu cách ly | CTTT | 1985 | Nữ | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
176 | Khu cách ly | TTTT | 1986 | Nữ | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
177 | Khu cách ly | HTT | 2002 | Nữ | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
178 | Cộng đồng | NPL | 2017 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
179 | Cộng đồng | NVL | 1994 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
180 | Khu phong tỏa | NTT | 1987 | Nữ | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
181 | Khu cách ly | LTN | 1952 | Nữ | Yên Sở | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
182 | Cộng đồng | TCT | 1957 | Nam | Thịnh Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
183 | Cộng đồng | LTN | 1993 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
184 | Cộng đồng | NHH | 1999 | Nam | Thịnh Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
185 | Khu cách ly | V ĐH | 1997 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
186 | Cộng đồng | NHH | 1989 | Nam | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
187 | Cộng đồng | VDT | 1948 | Nam | Sài Sơn | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
188 | Cộng đồng | NVĐ | 1991 | Nam | Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
189 | Cộng đồng | TVQ | 1981 | Nam | Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
190 | Cộng đồng | TKL | 2012 | Nữ | Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
191 | Khu cách ly | NTT | 1991 | Nam | Sài Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
192 | Khu cách ly | ĐQT | 2003 | Nam | Đức Giang | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
193 | Khu cách ly | PĐA | 2003 | Nam | Thượng Thanh | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
194 | Khu cách ly | LHĐ | 2000 | Nam | Phúc Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
195 | Khu cách ly | TTT | 1963 | Nữ | Bồ Đề | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
196 | Cộng đồng | VVH | 1982 | Nam | Phúc Lâm | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
197 | Khu phong tỏa | LTH | 1982 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
198 | Khu phong tỏa | ĐVC | 1934 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
199 | Khu phong tỏa | TTTA | 1992 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
200 | Khu phong tỏa | GVT | 1959 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
201 | Khu phong tỏa | NTM | 1943 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
202 | Khu phong tỏa | ĐTQ | 1936 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
203 | Khu phong tỏa | TTY | 1952 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
204 | Khu phong tỏa | ĐTS | 2010 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
205 | Khu phong tỏa | ĐVH | 1970 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
206 | Khu phong tỏa | ĐNYT | 2005 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
207 | Khu phong tỏa | NVT | 1964 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
208 | Cộng đồng | NTD | 1991 | Nữ | Tương Mai | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
209 | Cộng đồng | NTD | 1978 | Nữ | Quán Thánh | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
210 | Cộng đồng | BHT | 2010 | Nam | Quán Thánh | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
211 | Cộng đồng | BDĐ | 2014 | Nam | Quán Thánh | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
212 | Cộng đồng | PVC | 1989 | Nam | Vân Côn | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | Viện kiểm định Vacxin |
213 | Cộng đồng | NTT | 1988 | Nữ | Tiến Thịnh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
214 | Cộng đồng | NTK | 1987 | Nữ | Thanh Lâm | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
215 | Cộng đồng | NTTN | 1999 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
216 | Cộng đồng | ĐVT | 1996 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
217 | Cộng đồng | NNTT | 2004 | Nữ | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
218 | Cộng đồng | NYT | 2017 | Nữ | Ngũ Hiệp | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
219 | Cộng đồng | NXT | 2009 | Nam | Ngũ Hiệp | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
220 | Cộng đồng | NXP | 2017 | Nam | Ngũ Hiệp | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
221 | Cộng đồng | TTH | 1955 | Nữ | Ngũ Hiệp | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
222 | Cộng đồng | LTYN | 1984 | Nữ | Ngũ Hiệp | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
223 | Cộng đồng | TTTT | 1998 | Nữ | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
224 | Khu cách ly | NTT | 1951 | Nữ | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
225 | Khu cách ly | NHBA | 2016 | Nữ | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
226 | Khu cách ly | NTV | 2009 | Nam | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
227 | Cộng đồng | PNN | 1998 | Nam | Giáp Bát | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
228 | Khu cách ly | NTN | 1958 | Nữ | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
229 | Khu cách ly | NĐA | 2013 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
230 | Khu cách ly | PTN | 1957 | Nữ | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
231 | Khu cách ly | NDT | 1993 | Nam | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
232 | Khu cách ly | NXC | 1991 | Nam | Cầu Dền | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
233 | Khu cách ly | TTN | 1991 | Nữ | Cầu Dền | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
234 | Khu cách ly | PKT | 2000 | Nam | Nhân Chính | Thamh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
235 | Khu cách ly | CVH | 1985 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
236 | Khu cách ly | HVQ | 1992 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
237 | Khu cách ly | LVC | 1994 | Nam | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
238 | Khu cách ly | HTH | 1996 | Nữ | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
239 | Khu cách ly | NVT | 1988 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
240 | Khu cách ly | NVT | 1994 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
241 | Khu cách ly | HVT | 1988 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
242 | Khu cách ly | LĐH | 1996 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
243 | Khu cách ly | NVĐ | 1995 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
244 | Khu phong tỏa | NTM | 1957 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
245 | Khu phong tỏa | PTH | 1983 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
246 | Cộng đồng | NVP | 1983 | Nam | mễ trì | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
247 | Khu cách ly | NTT | 1994 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
248 | Cộng đồng | MTT | 1964 | Nữ | Dân Hòa | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
249 | Cộng đồng | NBT | 1989 | Nam | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
250 | Khu cách ly | TQMH | 2009 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
251 | Khu cách ly | TQNK | 2012 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
252 | Khu cách ly | NVK | 1981 | Nam | Thượng Cốc | Phúc Thọ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
253 | Khu cách ly | VMT | 2003 | Nam | Quất Động | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
254 | Khu cách ly | VVS | 1965 | Nam | Vân Tảo | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
255 | Khu cách ly | MAT | 2014 | Nam | Vân Tảo | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
256 | Khu cách ly | VDN | 1994 | Nam | Vân Tảo | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
257 | Khu cách ly | VTND | 1991 | Nữ | Vân Tảo | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
258 | Cộng đồng | LTA | 1989 | Nam | Liên Phương | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
259 | Cộng đồng | LTNA | 2001 | Nữ | Liên Phương | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
260 | Cộng đồng | LTG | 1969 | Nữ | Liên Phương | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
261 | Khu cách ly | ĐQH | 2006 | Nam | Liên Phương | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
262 | Cộng đồng | HVC | 1992 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
263 | Cộng đồng | VTH | 1995 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
264 | Cộng đồng | HMT | 2017 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
265 | Cộng đồng | HTM | 2015 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
266 | Cộng đồng | NTB | 1967 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
267 | Cộng đồng | HTNM | 2014 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
268 | Cộng đồng | NVH | 1959 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
269 | Cộng đồng | NTH | 1966 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
270 | Khu cách ly | TTT | 1988 | Nữ | TT Đại Nghĩa | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
271 | Cộng đồng | NTH | 1962 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | BV Medlatec |
272 | Cộng đồng | BCN | 2001 | Nam | Trung Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
273 | Cộng đồng | LTH | 1999 | Nam | Trung Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
274 | Cộng đồng | CHH | 2000 | Nam | Trung Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
275 | Cộng đồng | TNDT | 2020 | Nữ | Yên Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
276 | Cộng đồng | NTD | 1987 | Nữ | Yên Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
277 | Cộng đồng | VĐT | 1963 | Nam | Đồng Tiến | Ứng Hòa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
278 | Khu cách ly | NHẤ | 1974 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
279 | Khu cách ly | NHD | 1990 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
280 | Cộng đồng | NHA | 2014 | Nữ | Hoàng Long | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
281 | Khu cách ly | NHẤ | 1974 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
282 | Khu cách ly | NHD | 1990 | Nam | Hải Bối | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
283 | Khu cách ly | ĐTL | 1975 | Nữ | Mai Động | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
284 | Khu cách ly | TTA | 2016 | Nam | Bạch Đằng | Bạch Đằng | BV Hà Đông | |
285 | Khu cách ly | NTTH | 1986 | Nữ | Bạch Đằng | Bạch Đằng | BV Hà Đông |
T. An
Đường dẫn bài viết: https://phapluatxahoi.kinhtedothi.vn/ha-noi-co-122-ca-covid-19-tai-cong-dong-da-tiem-duoc-235199-mui-tiem-cho-tre-em-269492.html
In bài viếtBản quyền thuộc về "Pháp Luật và Xã hội - Chuyên trang của Báo Kinh tế & Đô thị", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.