![]() |
| Lẫy mẫu xét nghiệm Covid-19 tại cộng đồng (ảnh: TTVHTT Quốc Oai) |
+ Phân bố tại 27/30 quận, huyện: Đống Đa (26), Ha Bà Trưng (24), Hoàng Mai (21), Long Biên (17), Hà Đông (16), Ba Đình, Sơn Tây (15); Nam Từ Liêm, Cầu Giấy (14); Mê Linh, Chương Mỹ (13); Hoài Đức (12); Quốc Oai (10), Bắc Từ Liêm, Thanh Trì, Mỹ Đức (9); Thanh Xuân (7); Gia Lâm, Tây Hồ, Phú Xuyên, Thường Tín (6); Thạch Thất (5); Đông Anh, Sóc Sơn, Hoàn Kiếm (3); Đan Phượng, Thanh Oai, Phúc Thọ (1).
+ Phân bố 285 ca theo các chùm ca bệnh, ổ dịch (OD):
Chùm ho sốt thứ phát (180);
Chùm sàng lọc ho sốt (46);
Chùm liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát 13);
OD La Thành, Giảng Võ (11)
OD Thôn Mới, Tốt Động (9)
Chùm liên quan các tỉnh có dịch (6);
OD Yên Nội, Đồng Quang (5);
OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm (5);
OD Phú Đô, Nam Từ Liêm (4);
OD đường Trần Duy Hưng (2);
OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư (2);
OD Bạch Trữ, Tiến Thắng (1),
OD Phú La-Hà Đông (1)
+ Phân bố 159 ca cộng đồng theo theo chùm:
Ho sốt thứ phát (99), Sàng lọc ho sốt (46), Liên quan các tỉnh có dịch ( thứ phát 9), OD La Thành, Giảng Võ (2), OD Thôn Mới, Tốt Động (1), Liên quan các tỉnh có dịch (1), OD Ninh Hiệp, Gia Lâm (1).
+ Phân bố 159 ca cộng đồng theo theo quận, huyện:
Đống Đa (22); Hoàng Mai, Long Biên (13); Hà Đông (12); Hoài Đức (10); Mê Linh, Cầu giấy (8); Hai Bà Trưng, Thanh Trì, Nam Từ Liêm (7); Sơn Tây, Phú Xuyên (6); Thanh Xuân, Bắc Từ Liêm, Quốc Oai (5); Chương Mỹ (4); Thường Tín, Thạch Thất, Đông Anh, Tây Hồ (3); Sóc Sơn, Hoàn Kiếm, Mỹ Đức (2); Phúc Thọ, Ba Đình, Gia Lâm (1).
2. Số mắc cộng dồn tại Hà Nội
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 27-4-2021): 8.547 ca trong đó số mắc ghi nhận ngoài cộng đồng 3.204 ca, số mắc là đối tượng đã được cách ly 5.343 ca.
Ngày 24-11-2021, TP Hà Nội tiếp tục triển khai tiêm vắc xin Covid-19 cho trẻ 15-17 tuổi theo KH số 18974/KHLN-YT-GD&ĐT-LĐ-TB&XH ngày 08-11-2021 tại 26 quận/huyện/thị xã - kết quả thực hiện tiêm được 99.639 mũi tiêm cho các cháu học lớp 10, 11, 12. Cộng dồn: tiêm được 133.257 mũi tiêm, sử dụng 132.324 liều vắc xin.
Danh sách bệnh nhân dương tính ghi nhận ngày 24-11
| 1 | Cộng đồng | DTT | 1998 | Nam | Ngọc Thụy | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
| 2 | Cộng đồng | NTBT | 1998 | Nữ | Cưa Nam | Hoàn Kiếm | Sàng lọc ho sốt | BV Hồng Ngọc |
| 3 | Cộng đồng | TNS | 1967 | Nam | Minh Khai HBT | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 4 | Cộng đồng | PTTH | 2000 | Nữ | Trung Văn | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 5 | Cộng đồng | PHP | 2021 | Nữ | Yết Kiêu | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 6 | Cộng đồng | TĐT | 1980 | Nam | Thành Công | Ba Đình | Sàng lọc ho sốt | BV Xanh Pon |
| 7 | Cộng đồng | NHT | 1956 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Xanh Pon |
| 8 | Cộng đồng | NTH | 1975 | Nữ | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Xanh Pon |
| 9 | Cộng đồng | LVG | 1977 | Nam | Trung Liệt | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
| 10 | Cộng đồng | BĐH | 1975 | Nam | Yên Nghĩa | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
| 11 | Cộng đồng | TTL | 1985 | Nữ | Kiến Hưng | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
| 12 | Cộng đồng | TAT | 1972 | Nữ | Kiến HƯng | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
| 13 | Cộng đồng | LTH | 1982 | Nữ | Phú Lãm | Hà Đông | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 14 | Cộng đồng | QTH | 1979 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Đại học Y |
| 15 | Cộng đồng | NVQ | 1987 | Nam | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
| 16 | Cộng đồng | NTHY | 1997 | Nữ | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | BV Phương Đông |
| 17 | Cộng đồng | NĐT | 1988 | Nam | Dịch Vọng Hậu | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | BV Phương Đông |
| 18 | Cộng đồng | DVV | 1994 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 19 | Cộng đồng | NTT | 1970 | Nam | Hàng Bột | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | BV Việt Đức |
| 20 | Cộng đồng | TTYC | 1991 | Nữ | Đống Mác | Hai Bà Trưng | Sàng lọc ho sốt | BV 108 |
| 21 | Cộng đồng | NHN | 1996 | Nam | Ngọc Lâm | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 22 | Cộng đồng | ĐTT | 1984 | Nữ | Giang Biên | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
| 23 | Cộng đồng | TGH | 2006 | Nữ | Phúc Đồng | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV Đức Giang |
| 24 | Cộng đồng | TXD | 1985 | Nam | Thượng Lâm | Mỹ Đức | Sàng lọc ho sốt | BV Bạch Mai |
| 25 | Cộng đồng | NKN | 1992 | Nam | Long Xuyên | Phúc Thọ | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 26 | Cộng đồng | NĐV | 2007 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | BV Hà Đông |
| 27 | Cộng đồng | TTB | 1991 | Nam | Văn Bình | Thường Tín | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 28 | Cộng đồng | NNT | 1989 | Nam | Nhị Khê | Thường Tín | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 29 | Cộng đồng | CCT | 1974 | Nam | Cổ Đông | Sơn Tây | Sàng lọc ho sốt | Trung tâm nhiệt đới Việt Nga |
| 30 | Cộng đồng | NNQT | 1996 | Nữ | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 31 | Cộng đồng | NTMP | 1970 | Nữ | Vĩnh Hưng | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 32 | Cộng đồng | LTV | 1947 | Nữ | Nguyễn Du | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 33 | Cộng đồng | NVX | 1993 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
| 34 | Cộng đồng | NĐS | 1983 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Sàng lọc ho sốt | Genmedic |
| 35 | Cộng đồng | NĐVT | 2020 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 36 | Cộng đồng | NĐM | 1977 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 37 | Cộng đồng | THD | 1976 | Nam | Trung Hòa | Cầu Giấy | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 38 | Cộng đồng | NTQA | 1998 | Nữ | Khâm Thiên | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 39 | Cộng đồng | NTNA | 1998 | Nữ | Khâm Thiên | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 40 | Cộng đồng | NNQ | 1960 | Nam | Khâm Thiên | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 41 | Cộng đồng | NTN | 1994 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 42 | Cộng đồng | VMĐ | 1987 | Nam | Khâm Thiên | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 43 | Cộng đồng | KTN | 1992 | Nữ | Khâm Thiên | Đống Đa | Sàng lọc ho sốt | CDC Hà Nội |
| 44 | Cộng đồng | NTH | 1989 | Nam | Sài Đồng | Long Biên | Sàng lọc ho sốt | BV Vinmec |
| 45 | Cộng đồng | VVQ | 1993 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 46 | Cộng đồng | NTT | 1985 | Nữ | Nhân Chính | Thanh Xuân | Sàng lọc ho sốt | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 47 | Khu cách ly | NVT | 1996 | Nam | Tiên Phương | Chương Mỹ | Phú La-Hà Đông | CDC Hà Nội |
| 48 | Khu cách ly | NTN | 1993 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
| 49 | Khu cách ly | NVC | 1988 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
| 50 | Khu cách ly | NTH | 1986 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
| 51 | Khu cách ly | PVĐ | 1958 | Nam | TT Quốc Oai | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
| 52 | Khu cách ly | NTH | 1994 | Nam | Đồng Quang | Quốc Oai | OD Yên Nội, Đồng Quang | CDC Hà Nội |
| 53 | Cộng đồng | NTN | 1989 | Nữ | Hữu Văn | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | Genmedic |
| 54 | Khu cách ly | NTP | 1978 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | BV Đức Giang |
| 55 | Khu cách ly | LTQ | 1990 | Nữ | Lam Điền | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
| 56 | Khu cách ly | PTD | 2012 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
| 57 | Khu cách ly | NMĐ | 2016 | Nam | Hoàng Diệu | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
| 58 | Khu cách ly | NQH | 2014 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
| 59 | Khu cách ly | NTS | 1970 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
| 60 | Khu cách ly | NTT | 1945 | Nữ | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
| 61 | Khu cách ly | NVH | 2009 | Nam | Tốt Động | Chương Mỹ | OD thôn Mới, Tốt Động | CDC Hà Nội |
| 62 | Khu cách ly | LTA | 1995 | Nam | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
| 63 | Khu cách ly | NMA | 2021 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Xanh Pon |
| 64 | Khu phong tỏa | NNP | 2009 | Nam | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 65 | Khu phong tỏa | NTH | 1991 | Nữ | Phú Đô | Nam Từ Liêm | OD Phú Đô, Nam Từ Liêm | CDC Hà Nội |
| 66 | Khu cách ly | PTH | 1985 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | OD Nam Dư, Lĩnh Nam | CDC Hà Nội |
| 67 | Cộng đồng | NTT | 1998 | Nữ | Giảng Võ | Đống Đa | OD La Thành, Giảng Võ | Genmedic |
| 68 | Cộng đồng | VTM | 1999 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | OD La Thành, Giảng Võ | CDC Hà Nội |
| 69 | Khu cách ly | TVL | 1978 | Nam | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 70 | Khu cách ly | TDL | 2006 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 71 | Khu cách ly | TTTN | 2008 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 72 | Khu cách ly | PTH | 1985 | Nữ | Ngọc Khánh | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 73 | Khu cách ly | NTPT | 1988 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Xanh Pon |
| 74 | Khu cách ly | VCK | 2006 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 75 | Khu phong tỏa | BCT | 2014 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 76 | Khu phong tỏa | NPT | 1957 | Nam | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 77 | Khu phong tỏa | TTTT | 1984 | Nữ | Giảng Võ | Ba Đình | OD La Thành, Giảng Võ | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 78 | Khu cách ly | BTN | 1996 | Nữ | Yên Phụ | Tây Hồ | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | BV Medlatec |
| 79 | Khu cách ly | CQH | 2002 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | OD Kho hàng Shopee KCN Đài Tư | CDC Hà Nội |
| 80 | Khu cách ly | PĐK | 2006 | Nam | Mộ Lao | Hà Đông | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
| 81 | Khu cách ly | PVH | 2000 | Nam | Đồng Tâm HBT | Hai Bà Trưng | OD đường Trần Duy Hưng | CDC Hà Nội |
| 82 | Cộng đồng | PTP | 1980 | Nữ | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
| 83 | Khu cách ly | NTH | 1992 | Nữ | Yên Thường | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
| 84 | Khu cách ly | NHN | 1993 | Nữ | Yên Thường | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
| 85 | Khu cách ly | NKT | 1993 | Nữ | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
| 86 | Khu cách ly | NKM | 1987 | Nam | Ninh Hiệp | Gia Lâm | OD Chợ Ninh Hiệp, Gia Lâm | CDC Hà Nội |
| 87 | Khu cách ly | NĐB | 1984 | Nam | Tiến Thắng | Mê Linh | OD Bạch Trữ, Tiến Thắng | CDC Hà Nội |
| 88 | Cộng đồng | NPA | 2013 | Nữ | Yên Hòa | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 89 | Cộng đồng | NLH | 1978 | Nam | Yên Hòa | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 90 | Cộng đồng | ĐQ | 2011 | Nữ | Thanh Trì | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
| 91 | Cộng đồng | ĐDV | 1976 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
| 92 | Cộng đồng | TTH | 1981 | Nữ | Thanh Trì | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
| 93 | Cộng đồng | ĐQH | 2005 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
| 94 | Cộng đồng | BNH | 2008 | Nam | Phú Minh | Phú Xuyên | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
| 95 | Cộng đồng | BVD | 1981 | Nam | Phú Minh | Phú Xuyên | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
| 96 | Cộng đồng | TTT | 1982 | Nữ | Phú Minh | Phú Xuyên | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
| 97 | Khu cách ly | BQH | 1962 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | CDC Hà Nội |
| 98 | Khu cách ly | PUN | 2008 | Nữ | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 99 | Khu cách ly | NTU | 1979 | Nữ | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch (thứ phát) | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 100 | Cộng đồng | ĐTH | 1975 | Nam | Xuân Đỉnh | Bắc Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
| 101 | Khu cách ly | ĐQL | 1980 | Nam | Thanh Lương | Hai Bà Trưng | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Hồng Ngọc |
| 102 | Khu cách ly | NMT | 1976 | Nam | Láng Thượng | Đống Đa | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
| 103 | Khu cách ly | TVQ | 1988 | Nam | Liên Mạc | Mê Linh | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
| 104 | Khu cách ly | NĐM | 1997 | Nam | Minh Khai | Bắc Từ Liêm | Liên quan các tỉnh có dịch | CDC Hà Nội |
| 105 | Khu cách ly | PQH | 1977 | Nam | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | Liên quan các tỉnh có dịch | BV Hồng Ngọc |
| 106 | Cộng đồng | NTP | 1961 | Nữ | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 107 | Cộng đồng | LMP | 1990 | Nữ | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 108 | Cộng đồng | NVH | 1974 | Nam | An Khánh | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 109 | Cộng đồng | VCL | 2011 | Nữ | Tân Dân | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 110 | Cộng đồng | TBT | 1992 | Nam | Đống Mác | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 111 | Cộng đồng | NDV | 1980 | Nam | Tiên Dương | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 112 | Cộng đồng | PĐP | 1984 | Nam | Kim Nỗ | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 113 | Cộng đồng | NTA | 2016 | Nam | Đại Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 114 | Cộng đồng | NTB | 2013 | Nam | Đại Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 115 | Cộng đồng | HTNN | 2002 | Nữ | Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 116 | Cộng đồng | BTH | 1974 | Nữ | Phú Túc | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 117 | Cộng đồng | PTT | 2001 | Nữ | TT Quốc Oai | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 118 | Cộng đồng | NTKL | 2003 | Nữ | Khương Trung | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 119 | Cộng đồng | NVT | 1965 | Nam | Phú Lương | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 120 | Cộng đồng | PVT | 1995 | Nam | Trâu Quỳ | Gia Lâm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 121 | Cộng đồng | DTT | 1989 | Nữ | Minh Phú | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 122 | Cộng đồng | NQA | 2005 | Nam | Trần Phú | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 123 | Cộng đồng | NTBV | 1978 | Nữ | Yên Nghĩa | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 124 | Cộng đồng | YYH | 1961 | Nam | Mỹ Đình 1 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BV Hồng Ngọc |
| 125 | Cộng đồng | PTM | 2006 | Nam | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 126 | Cộng đồng | NTT | 1960 | Nữ | Cầu Dền | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | BV Bưu Điện |
| 127 | Cộng đồng | TVH | 1978 | Nam | Phú Lãm | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 128 | Cộng đồng | ĐVT | 1940 | Nam | Trung Tự | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 129 | Cộng đồng | ĐTL | 1950 | Nữ | Khâm Thiên | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 130 | Cộng đồng | LNT | 1985 | Nữ | Phúc Tân | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 131 | Cộng đồng | ĐTL | 1983 | Nữ | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 132 | Cộng đồng | TQB | 2012 | Nam | Khương Thượng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 133 | Cộng đồng | NKC | 1985 | Nam | Mê Linh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | BV 74 trung ương |
| 134 | Cộng đồng | PĐL | 1987 | Nam | Mê Linh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | BV 74 trung ương |
| 135 | Cộng đồng | NTTT | 1984 | Nữ | Đông Ngạc | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 136 | Cộng đồng | LBK | 2011 | Nam | Xuân Tảo | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 137 | Cộng đồng | ĐTTH | 1985 | Nữ | Quan Hoa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 138 | Cộng đồng | NHG | 1996 | Nữ | Quan Hoa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 139 | Cộng đồng | NQA | 2005 | Nam | Trần Phú | Chương Mỹ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 140 | Cộng đồng | ĐTT | 1998 | Nữ | Việt Hùng | Đông Anh | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 141 | Cộng đồng | NVM | 1962 | Nam | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 142 | Cộng đồng | NHH | 1962 | Nam | Gia Thụy | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 143 | Cộng đồng | NVT | 1991 | Nam | Phúc Lợi | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 144 | Cộng đồng | NGHA | 1990 | Nữ | Giang Biên | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 145 | Cộng đồng | ANPN | 2015 | Nam | Giang Biên | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 146 | Cộng đồng | TDT | 1970 | Nam | Phúc Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
| 147 | Cộng đồng | TTH | 1979 | Nữ | Thượng Thanh | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 148 | Cộng đồng | NTT | 2003 | Nữ | Đức Giang LB | Long Biên | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
| 149 | Cộng đồng | NTAT | 2013 | Nữ | Mê Linh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 150 | Cộng đồng | TTM | 1985 | Nữ | Mê Linh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 151 | Cộng đồng | NTT | 1928 | Nữ | Mê Linh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 152 | Cộng đồng | PAN | 2021 | Nữ | Mê Linh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 153 | Cộng đồng | PTBA | 2009 | Nam | Mê Linh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 154 | Cộng đồng | LTH | 1993 | Nữ | Mê Linh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 155 | Cộng đồng | PTT | 1992 | Nữ | Tuyết Nghĩa | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 156 | Cộng đồng | NVT | 2003 | Nam | Ngọc Mỹ | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 157 | Cộng đồng | VDG | 1984 | Nam | Sài Sơn | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 158 | Cộng đồng | NTY | 1980 | Nữ | Ngọc Mỹ | Quốc Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 159 | Cộng đồng | NVT | 1981 | Nam | Phú Thượng | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | BV Phương Đông |
| 160 | Cộng đồng | LTN | 1994 | Nữ | Yên Phụ | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 161 | Cộng đồng | NHMQ | 1995 | Nam | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
| 162 | Cộng đồng | TVH | 1991 | Nam | Cổ Đông | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | Trung tâm nhiệt đới Việt Nga |
| 163 | Cộng đồng | PTĐA | 1976 | Nữ | Cổ Đông | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | Trung tâm nhiệt đới Việt Nga |
| 164 | Cộng đồng | CVH | 1973 | Nam | Kim Quan | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | BVĐK Sơn Tây |
| 165 | Cộng đồng | VTP | 1984 | Nữ | Đại Đồng | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | BVĐK Sơn Tây |
| 166 | Cộng đồng | PBT | 2017 | Nam | Phú Thịnh | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BVĐK Sơn Tây |
| 167 | Cộng đồng | NTN | 1970 | Nữ | Thượng Cát | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | BVĐK Sơn Tây |
| 168 | Cộng đồng | PBH | 2011 | Nữ | Phú Thịnh | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BVĐK Sơn Tây |
| 169 | Cộng đồng | KĐL | 1978 | Nam | Đường Lâm | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BVĐK Sơn Tây |
| 170 | Cộng đồng | NKL | 2014 | Nữ | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 171 | Cộng đồng | NTĐ | 1985 | Nữ | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 172 | Cộng đồng | NHH | 2016 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 173 | Cộng đồng | NTC | 1983 | Nam | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 174 | Cộng đồng | TTT | 1951 | Nữ | Thịnh Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 175 | Cộng đồng | NVBA | 2018 | Nữ | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 176 | Cộng đồng | NNP | 2015 | Nam | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 177 | Cộng đồng | VTT | 1990 | Nữ | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 178 | Cộng đồng | NDT | 2017 | Nam | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 179 | Cộng đồng | NND | 2012 | Nữ | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 180 | Cộng đồng | ĐTH | 1974 | Nữ | Nguyễn Du | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 181 | Cộng đồng | NBK | 2003 | Nam | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 182 | Cộng đồng | NHL | 1960 | Nam | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 183 | Cộng đồng | NVL | 1983 | Nam | Đại Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 184 | Cộng đồng | NNH | 1984 | Nam | Kim Liên | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 185 | Cộng đồng | TTV | 1975 | Nam | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 186 | Cộng đồng | NVN | 1992 | Nam | Phúc Lợi | Long Biên | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 187 | Cộng đồng | NTT | 1971 | Nam | Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 188 | Cộng đồng | ĐTT | 1990 | Nữ | Phú Thượng | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 189 | Cộng đồng | NĐK | 1946 | Nam | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 190 | Cộng đồng | NTTH | 1988 | Nữ | Đại Áng | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 191 | Cộng đồng | ĐDCA | 2016 | Nữ | Đông La | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 192 | Cộng đồng | BNA | 2009 | Nữ | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 193 | Cộng đồng | BNH | 1982 | Nam | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 194 | Cộng đồng | ĐTL | 1986 | Nữ | Song Phương | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 195 | Cộng đồng | NTC | 1963 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 196 | Cộng đồng | NNT | 1987 | Nam | Tân Triều | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 197 | Cộng đồng | NVH | 1985 | Nam | Yên Bình | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 198 | Cộng đồng | BHL | 2012 | Nam | Châu Can | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 199 | Cộng đồng | ĐMT | 2019 | Nam | Phú Túc | Phú Xuyên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 200 | Cộng đồng | NĐH | 1987 | Nam | Minh Khai | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 201 | Cộng đồng | LTTN | 1965 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 202 | Cộng đồng | LTT | 2001 | Nam | Trung Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 203 | Cộng đồng | NTQ | 1996 | Nữ | Nghĩa Đô | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Medlatec |
| 204 | Cộng đồng | NNV | 1990 | Nữ | Phú La | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | BV Medlatec |
| 205 | Khu cách ly | NTTH | 1974 | Nữ | Quán Thánh | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 206 | Khu cách ly | NTV | 1979 | Nam | Vĩnh Tuy | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 207 | Khu cách ly | TNĐ | 1983 | Nam | Phùng Xá | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 208 | Khu cách ly | ĐTT | 1993 | Nam | Ô Chợ Dừa | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 209 | Khu cách ly | LTPL | 1978 | Nữ | Đống Mác | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 210 | Khu cách ly | NMH | 2004 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 211 | Khu cách ly | NTTH | 1973 | Nữ | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 212 | Khu cách ly | LTL | 1975 | Nữ | Mỹ Đình 2 | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 213 | Khu cách ly | BTB | 1966 | Nữ | Xuân Tảo | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 214 | Khu cách ly | NCC | 1959 | Nam | Xuân Tảo | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 215 | Khu cách ly | NQH | 1992 | Nam | Thanh Nhàn | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 216 | Khu cách ly | NTL | 2019 | Nam | Minh Khai HBT | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 217 | Khu cách ly | ĐTM | 1990 | Nữ | Minh Khai HBT | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 218 | Khu cách ly | PTH | 1994 | Nữ | Thanh Nhàn | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 219 | Khu cách ly | NQT | 1978 | Nam | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 220 | Khu cách ly | NNK | 2013 | Nam | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 221 | Khu cách ly | NTA | 2003 | Nữ | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 222 | Khu cách ly | LLTH | 1980 | Nữ | Trương Định | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 223 | Khu cách ly | ĐTL | 1980 | Nữ | Đống Mác | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 224 | Khu cách ly | LTK | 2001 | Nam | Tráng Việt | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 225 | Khu cách ly | NNHP | 2008 | Nữ | Kim Mã | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 226 | Khu cách ly | TTHT | 2001 | Nữ | Trung Hòa CG | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 227 | Khu cách ly | TVQ | 1981 | Nam | TT Quang Minh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | Medlatec |
| 228 | Khu cách ly | VV | 2007 | Nam | Trung Văn Trầm | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
| 229 | Khu cách ly | NVC | 1974 | Nam | Trung Hưng | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
| 230 | Khu cách ly | VVĐ | 1978 | Nam | Cổ Đông | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
| 231 | Khu cách ly | CCT | 2005 | Nam | Cổ Đông | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
| 232 | Khu cách ly | VCL | 2009 | Nam | Tân Dân | Sóc Sơn | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 233 | Khu cách ly | ĐHN | 1986 | Nữ | Xuân La | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 234 | Khu cách ly | NĐD | 1996 | Nam | Nghĩa Tân | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 235 | Khu cách ly | NTT | 1954 | Nữ | Khâm Thiên | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 236 | Khu cách ly | NCD | 1973 | Nam | Thanh Trì | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 237 | Khu cách ly | MBA | 1987 | Nữ | Vân Canh | Hoài Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 238 | Khu cách ly | NĐA | 2015 | Nam | Văn Quán | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 239 | Khu cách ly | TQT | 1987 | Nam | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 240 | Khu cách ly | TPH | 1987 | Nam | Thịnh Liệt | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 241 | Khu cách ly | HTH | 1974 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 242 | Khu cách ly | VBN | 2013 | Nam | Chương Dương | Hoàn Kiếm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 243 | Khu cách ly | HTT | 1978 | Nữ | Lĩnh Nam | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | Viện kiểm định Vacxin |
| 244 | Khu cách ly | NXĐ | 1989 | Nam | Đồng Mai | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | Viện kiểm định Vacxin |
| 245 | Khu cách ly | NĐT | 1987 | Nam | Kim Chung | Hoài Đưc | Ho sốt thứ phát | Viện kiểm định Vacxin |
| 246 | Khu cách ly | NTT | 1989 | Nam | Tương Mai | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | Viện kiểm định Vacxin |
| 247 | Khu cách ly | BTY | 1932 | Nữ | Kim Mã | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 248 | Khu cách ly | NTM | 1989 | Nữ | Phúc Xá | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | BV Đức Giang |
| 249 | Khu cách ly | NQH | 1983 | Nam | Tây Tựu | Bắc Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 250 | Khu cách ly | TMT | 1966 | Nam | Ngọc Lâm | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 251 | Khu cách ly | KTS | 1953 | Nữ | Trung Hòa | Cầu Giấy | Ho sốt thứ phát | BV Phụ Sản Hà Nội |
| 252 | Khu cách ly | NTT | 1995 | Nam | Hồng Hà | Đan Phượng | Ho sốt thứ phát | Viện kiểm định Vacxin |
| 253 | Khu cách ly | NTH | 2001 | Nữ | Phúc Đồng | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 254 | Khu cách ly | NTY | 1932 | Nữ | Phúc Lợi | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 255 | Khu cách ly | LTD | 1987 | Nữ | Mê Linh | Mê Linh | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 256 | Khu cách ly | NKD | 2005 | Nam | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 257 | Khu cách ly | LVH | 2000 | Nam | Phùng Xá | Thạch Thất | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 258 | Khu cách ly | NTP | 1971 | Nữ | Hồng Dương | Thanh Oai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 259 | Khu cách ly | NĐH | 1998 | Nam | Thanh Liệt | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 260 | Khu cách ly | NTH | 1992 | Nam | Thanh Liệt | Thanh Trì | Ho sốt thứ phát | BV Hà Đông |
| 261 | Khu cách ly | MNV | 2003 | Nữ | Thượng Đình | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 262 | Khu cách ly | NVA | 2004 | Nam | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 263 | Khu cách ly | LTN | 2003 | Nữ | Nhị Khê | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 264 | Khu cách ly | TTH | 1997 | Nữ | Khánh Hà | Thường Tín | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 265 | Khu cách ly | VNM | 2010 | Nữ | Sơn Lộc | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BVĐK Sơn Tây |
| 266 | Khu cách ly | NMT | 2014 | Nữ | Hà Cầu | Hà Đông | Ho sốt thứ phát | Genmedic |
| 267 | Khu cách ly | VTĐ | 1982 | Nam | Mai Động | Hoàng Mai | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 268 | Khu cách ly | NTH | 1989 | Nữ | Thạch Bàn | Long Biên | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 269 | Khu cách ly | NTH | 1991 | Nữ | Yên Phụ | Tây Hồ | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 270 | Khu cách ly | HTH | 1966 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 271 | Khu cách ly | NTTT | 2018 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 272 | Khu cách ly | NPM | 2011 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 273 | Khu cách ly | HGH | 2014 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 274 | Khu cách ly | NNL | 2009 | Nữ | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 275 | Khu cách ly | NTT | 2017 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 276 | Khu cách ly | NHĐ | 2019 | Nam | Xuy Xá | Mỹ Đức | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 277 | Khu cách ly | NTH | 1959 | Nữ | Phúc Xá | Ba Đình | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 278 | Khu cách ly | NTC | 1993 | Nam | Nhân Chính | Thanh Xuân | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 279 | Khu cách ly | ĐVNH | 2019 | Nữ | Trung Phụng | Đống Đa | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 280 | Khu phong tỏa | NHM | 2017 | Nam | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
| 281 | Khu phong tỏa | NTTH | 1980 | Nữ | Phú Thịnh | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
| 282 | Khu phong tỏa | HCP | 2011 | Nam | Phú Thịnh | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
| 283 | Khu phong tỏa | ĐTD | 2009 | Nữ | Phú Thịnh | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
| 284 | Khu phong tỏa | ĐĐK | 2020 | Nam | Phú Thịnh | Sơn Tây | Ho sốt thứ phát | BV Sơn Tây |
| 285 | Khu phong tỏa | ĐMT | 1945 | Nữ | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Ho sốt thứ phát | CDC Hà Nội |
T. An
Đường dẫn bài viết: https://phapluatxahoi.kinhtedothi.vn/ha-noi-ghi-nhan-them-159-ca-covid-19-tai-cong-dong-269398.html
In bài viếtBản quyền thuộc về "Pháp Luật và Xã hội - Chuyên trang của Báo Kinh tế & Đô thị", chỉ được dẫn nguồn khi có thỏa thuận bằng văn bản.